Quy tắc PSR ATIGA (ASEAN)

QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư s
 03/2023/TT-BCT Ngày 14 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

1. Trong phụ lục này một số từ ngữ được hiểu như sau:

a) RVC40 hoặc RVC35 nghĩa là hàm lượng giá trị khu vực của hàng hóa, tính theo công thức quy định tại khoản 1 Điều 5 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, không thấp hơn 40% (bốn mươi phần trăm) hoặc 35% (ba mươi lăm phần trăm) tương ứng, và công đoạn sản xuất cuối cùng được thực hiện tại một nước thành viên;

b) “CC” là việc nguyên liệu không có xuất xứ chuyển đổi từ bất kỳ chương nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm của hàng hóa. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hóa phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 2 số (chuyển đổi Chương);

c) “CTH” là việc nguyên liệu không có xuất xứ chuyển đổi từ bất kỳ nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm của hàng hóa. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 4 số (chuyển đổi Nhóm);

d) “CTSH” là việc nguyên liệu không có xuất xứ chuyển đổi từ bất kỳ phân nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm của hàng hóa. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 6 số (chuyển đổi Phân nhóm);

đ) “WO” nghĩa là hàng hóa có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên.

e) Quy tắc hàng dệt may là quy tắc được liệt kê tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Phụ lục này được xây dựng dựa trên Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa phiên bản 2022.

Mã số
hàng hóa
Mô tả hàng hóaTiêu chí xuất x
0101.21– – Loại thuần chủng để nhân giốngWO
0101.29– – Loại khácWO
0101.30– Lừa:WO
0101.90– Loại khácWO
0102.21– – Loại thuần chủng để nhân giốngWO
0102.29– – Loại khác:WO
0102.31– – Loại thuần chủng để nhân giốngWO
0102.39– – Loại khácWO
0102.90– Loại khác:WO
0103.10– Loại thuần chủng để nhân giốngWO
0103.91– – Khối lượng dưới 50 kgWO
0103.92– – Khối lượng từ 50 kg trở lênWO
0104.10– Cừu:WO
0104.20– Dê:WO
0105.11– – Gà thuộc loài Gallus domesticus:WO
0105.12– – Gà tây:WO
0105.13– – Vịt, ngan:WO
0105.14– – Ngỗng:WO
0105.15– – Gà lôi:WO
0105.94– – Gà thuộc loài Gallus domesticus:WO
0105.99– – Loại khác:WO
0106.11– – Bộ động vật linh trưởngWO
0106.12– – Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):WO
0106.13– – Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)WO
0106.14– – Thỏ (Rabbits và hares)WO
0106.19– – Loại khácWO
0106.20– Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)WO
0106.31– – Chim săn mồiWO
0106.32– – Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào)WO
0106.33– – Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae)WO
0106.39– – Loại khácWO
0106.41– – Các loại ongWO
0106.49– – Loại khácWO
0106.90– Loại khácWO
0201.10– Thịt cả con và nửa conRVC40 hoặc CC
0201.20– Thịt pha có xương khácRVC40 hoặc CC
0201.30– Thịt lọc không xươngRVC40 hoặc CC
0202.10– Thịt cả con và nửa conRVC40 hoặc CC
0202.20– Thịt pha có xương khácRVC40 hoặc CC
0202.30– Thịt lọc không xươngRVC40 hoặc CC
0203.11– – Thịt cả con và nửa conRVC40 hoặc CC
0203.12– – Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xươngRVC40 hoặc CC
0203.19– – Loại khácRVC40 hoặc CC
0203.21– – Thịt cả con và nửa conRVC40 hoặc CC
0203.22– – Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xươngRVC40 hoặc CC
0203.29– – Loại khácRVC40 hoặc CC
0204.10– Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnhRVC40 hoặc CC
0204.21– – Thịt cả con và nửa conRVC40 hoặc CC
0204.22– – Thịt pha có xương khácRVC40 hoặc CC
0204.23– – Thịt lọc không xươngRVC40 hoặc CC
0204.30– Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnhRVC40 hoặc CC
0204.41– – Thịt cả con và nửa conRVC40 hoặc CC
0204.42– – Thịt pha có xương khácRVC40 hoặc CC
0204.43– – Thịt lọc không xươngRVC40 hoặc CC
0204.50– Thịt dêRVC40 hoặc CC
0205.00Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnhRVC40 hoặc CC
0206.10– Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnhRVC40 hoặc CC
0206.21– – LưỡiRVC40 hoặc CC
0206.22– – GanRVC40 hoặc CC
0206.29– – Loại khácRVC40 hoặc CC
0206.30– Của lợn, tươi hoặc ướp lạnhRVC40 hoặc CC
0206.41– – GanRVC40 hoặc CC
0206.49– – Loại khácRVC40 hoặc CC
0206.80– Loại khác, tươi hoặc ướp lạnhRVC40 hoặc CC
0206.90– Loại khác, đông lạnhRVC40 hoặc CC
0207.11– – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnhRVC40 hoặc CC
0207.12– – Chưa chặt mảnh, đông lạnhRVC40 hoặc CC
0207.13– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm san giết mổ, tươi hoặc ướp lạnhRVC40 hoặc CC
0207.14– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:RVC40 hoặc CC
0207.24– – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnhRVC40 hoặc CC
0207.25– – Chưa chặt mảnh, đông lạnhRVC40 hoặc CC
0207.26– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnhRVC40 hoặc CC
0207.27– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:RVC4Q hoặc CC
0207.41– – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnhRVC40 hoặc CC
0207.42– – Chưa chặt mảnh, đông lạnhRVC40 hoặc CC
0207.43– – Gan béo, tươi hoặc ướp lạnhRVC40 hoặc CC
0207.44– – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnhRVC40 hoặc CC
0207.45– – Loại khác, đông lạnh:RVC40 hoặc CC
0207.51– – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnhRVC40 hoặc CC
0207.52– – Chưa chặt mảnh, đông lạnhRVC40 hoặc CC
0207.53– – Gan béo, tươi hoặc ướp lạnhRVC40 hoặc CC
0207.54– – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnhRVC40 hoặc CC
0207.55– – Loại khác, đông lạnh:RVC40 hoặc CC
0207.60– Của gà lôi:RVC40 hoặc CC
0208.10– Của thỏ hoặc thỏ rừngRVC40 hoặc CC
0208.30– Của bộ động vật linh trưởngRVC40 hoặc CC
0208.40– Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):RVC40 hoặc CC
0208.50– Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)RVC40 hoặc CC
0208.60– Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)RVC40 hoặc CC
0208.90– Loại khác:RVC40 hoặc CC
0209.10– Của lợnRVC40 hoặc CC
0209.90– Loại khácRVC40 hoặc CC
0210.11– – Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xươngRVC40 hoặc CC
0210.12– – Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúngRVC40 hoặc CC
0210.19– – Loại khác:RVC40 hoặc CC
0210.20– Thịt động vật họ trâu bòRVC40 hoặc CC
0210.91– – Của bộ động vật linh trưởngRVC40 hoặc CC
0210.92– – Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):RVC40 hoặc CC
0210.93– – Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)RVC40 hoặc CC
0210.99– – Loại khác:RVC40 hoặc CC
0301.11– – Cá nước ngọt:WO
0301.19– – Loại khác:WO
0301.91– – Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)WO
0301.92– – Cá chình (Anguilla spp.)WO
0301.93– – Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idelius, Hypophthalmichthys spp., Cirrhmus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):WO
0301.94– – Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)WO
0301.95– – Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)WO
0301.99– – Loại khác:WO
0306.15– – Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)RVC40 hoặc CTSH
0306.19– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
0306.34– – Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)RVC40 hoặc CTSH
0306.39– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
0306.94– – Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus):RVC40 hoặc CTSH
0306.99– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
0307.22– – Đông lạnhĐối với điệp thuộc các chi Pecten, Chlamys hoặc Placopecten; RVC40 hoặc CTH;Đối với hàng hóa khác: RVC40 hoặc CTSH
0307.29– – Loại khác:Đối với điệp thuộc các chi Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: RVC40 hoặc CTH;Đối với hàng hóa khác: RVC40 hoặc CTSH
0307.43– – Đông lạnh:RVC40 hoặc CTSH
0307.49– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
0307.72– – Đông lạnhRVC40 hoặc CTSH
0307.79– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
0307.83– – Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnhRVC40 hoặc CTSH
0307.84– – Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnhRVC40 hoặc CTSH
0307.87– – Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác:RVC40 hoặc CTSH
0307.88– – Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác:RVC40 hoặc CTSH
0307.92– – Đông lạnhRVC40 hoặc CTSH
0307.99– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
0308.12– – Đông lạnhRVC40 hoặc CTSH
0308.19– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
0308.22– – Đông lạnhRVC40 hoặc CTSH
0308.29– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
0308.30– Sứa (Rhopilema spp.):RVC40 hoặc CTSH
0308.90– Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
0401.10– Có hàm lượng chất béo không quá 1 % tính theo khối lượng:RVC40 hoặc CTSH
0401.20– Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo khối lượng:RVC40 hoặc CTSH
0401.40– Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo khối lượng:RVC40 hoặc CTSH
0401.50– Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo khối lượng:RVC40 hoặc CTSH
0402.10– Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo khối lượng:RVC40 hoặc CTSH
0402.21– – Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:RVC40 hoặc CTSH
0402.29– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
0402.91– – Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khácRVC40 hoặc CTSH
0402.99– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
0403.20– Sữa chua:RVC40 hoặc CTSH
0403.90– Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
0404.10– Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:RVC40 hoặc CTSH
0404.90– Loại khácRVC40 hoặc CTSH
0405.10– BơRVC40 hoặc CTSH
0405.20– Chất phết từ bơ sữaRVC40 hoặc CTSH
0405.90– Loại khác;RVC40 hoặc CTSH
0406.10– Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd:RVC40 hoặc CTSH
0406.20– Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:RVC40 hoặc CTSH
0406.30– Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bộtRVC40 hoặc CTSH
0406.40– Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roquefortiRVC40 hoặc CTSH
0406.90– Pho mát loại khácRVC40 hoặc CTSH
0407.11– – Của gà thuộc loài Gallus domesticus:WO
0407.19– – Loại khác:WO
0407.21– – Của gà thuộc loài Gallus domesticusWO
0407.29– – Loại khác:WO
0407.90– Loại khác:WO
0408.11– – Đã làm khôRVC40 hoặc CC
0408.19– – Loại khácRVC40 hoặc CC
0408.91– – Đã làm khôRVC40 hoặc CC
0408.99– – Loại khácRVC40 hoặc CC
0409.00Mật ong tự nhiênWO
0410.10– Côn trùngRVC40 hoặc CC
0410.90– Loại khác:RVC40 hoặc CC
0501.00Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc ngườiWO
0502.10– Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúngRVC40 hoặc CC
0502.90– Loại khácRVC40 hoặc CC
0504.00Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khóiRVC40 hoặc CC
0505.10– Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:RVC40 hoặc CC
0505.90– Loại khác:RVC40 hoặc CC
0506.10– Ossein và xương đã xử lý bằng axitRVC40 hoặc CC
0506.90– Loại khácRVC40 hoặc CC
0507.10– Ngà; bột và phế liệu từ ngàRVC40 hoặc CC
0507.90– Loại khác:RVC40 hoặc CC
0508.00San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trênRVC40 hoặc CC
0510.00Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khácRVC40 hoặc CC
0511.10– Tinh dịch động vật họ trâu, bòRVC40 hoặc CC
0511.91– – Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:RVC40 hoặc CC
0511.99– – Loại khác:RVC40 hoặc CC
0601.10– Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủRVC40 hoặc CTSH
0601.20– Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:RVC40 hoặc CTSH
0602.10– Cành giâm và cành ghép không có rễ:RVC40 hoặc CTSH
0602.20– Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn đượcRVC40 hoặc CTSH
0602.30– Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô – họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cànhRVC40 hoặc CTSH
0602.40– Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cànhRVC40 hoặc CTSH
0602.90– Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
0701.10– Để làm giốngWO
0701.90– Loại khác:WO
0702.00Cà chua, tươi hoặc ướp lạnhWO
0703.10– Hành tây và hành, hẹ:WO
0703.20– Tỏi:WO
0703.90– Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:WO
0704.10– Súp lơ (1) và súp lơ xanh:WO
0704.20– Cải Bruc-xenWO
0704.90– Loại khác:WO
0705.11– – Xà lách cuộn (head lettuce)WO
0705.19– – Loại khácWO
0705.21– – Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)WO
0705.29– – Loại khácWO
0706.10– Cà rốt và củ cải:WO
0706.90– Loại khácWO
0707.00Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnhWO
0708.10– Đậu Hà Lan (Pisum sativum)WO
0708.20– Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):WO
0708.90– Các loại rau đậu khácWO
0709.20– Măng tâyWO
0709.30– Cà tímWO
0709.40– Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)WO
0709.51– – Nấm thuộc chi AgaricusWO
0709.52– – Nấm thuộc chi BoletusWO
0709.53– – Nấm thuộc chi CantharellusWO
0709.54– – Nấm hương (Lentinus edodes)WO
0709.55– – Nấm Tùng Nhung (Tricholoma matsutake, Tricholoma magnivelare, Tricholoma anatolicum, Tricholoma dulciolens, Tricholoma caligatum)WO
0709.56– – Nấm cục (Tuber spp.)WO
0709.59– – Loại khác:WO
0709.60– Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:WO
0709.70– Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)WO
0709.91– – Hoa a-ti-sôWO
0709.92– – Ô liuWO
0709.93– – Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)WO
0709.99– – Loại khác:WO
0710.10– Khoai tâyWO
0710.29– – Loại khácWO
0710.30– Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)WO
0710.40– Ngô ngọtWO
0710.80– Rau khácWO
0710.90– Hỗn hợp các loại rauWO
0714.10– Sắn:WO
0714.20– Khoai lang:RVC40
0714.30– Củ từ, khoai mỡ, khoai tím (Dioscorea spp.):RVC40
0714.40– Khoai sọ, khoai môn (Colacasia spp.):RVC40
0714.50– Khoai sáp, khoai mùng (Xanthosoma spp.):RVC40
0714.90– Loại khác:RVC40
0801.11– – Đã qua công đoạn làm khôRVC40 hoặc CC
0801.12– – Dừa còn nguyên sọRVC40 hoặc CC
0801.19– – Loại khác:RVC40 hoặc CC
0801.21– – Chưa bóc vỏWO
0801.22– – Đã bóc vỏRVC40 hoặc CC
0801.31– – Chưa bóc vỏWO
0802.11– – Chưa bóc vỏWO
0802.12– – Đã bóc vỏ:RVC40 hoặc CC
0802.21– – Chưa bóc vỏWO
0802.22– – Đã bóc vỏRVC40 hoặc CC
0802.31– – Chưa bóc vỏWO
0802.32– – Đã bóc vỏRVC40 hoặc CC
0802.41– – Chưa bóc vỏRVC40 hoặc CC
0802.42– – Đã bóc vỏRVC40 hoặc CC
0802.51– – Chưa bóc vỏRVC40 hoặc CC
0802.52– – Đã bóc vỏRVC40 hoặc CC
0802.61– – Chưa bóc vỏRVC40 hoặc CC
0802.62– – Đã bóc vỏRVC40 hoặc CC
0802.70– Hạt cây côla (Cola spp.)RVC40 hoặc CC
0802.80– Quả cauRVC40 hoặc CC
0802.91– – Hạt thông, chưa bóc vỏRVC40 hoặc CC
0802.92– – Hạt thông, đã bóc vỏRVC40 hoặc CC
0802.99– – Loại khácRVC40 hoặc CC
0803.10– Chuối lá:RVC40 hoặc CC
0803.90– Loại khác:RVC40 hoặc CC
0804.10– Quả chà làWO
0804.20– Quả sung, vảWO
0804.30– Quả dứaWO
0804.40– Quả bơWO
0804.50– Quả ổi, xoài và măng cụt:WO
0805.10– Quả cam:WO
0805.21– – Quả quýt các loại (kể cả quất)WO
0805.22– – Cam nhỏ (Clementines)WO
0805.29– – Loại khácWO
0805.40– Bưởi chùm (Grapefruit) và bưởi (pomelos)WO
0805.50– Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia):WO
0805.90– Loại khácWO
0806.10– TươiWO
0806.20– KhôWO
0807.11– – Quả dưa hấuWO
0807.19– – Loại khácWO
0807.20– Quả đu đủWO
0808.10– Quả táo (apples)WO
0808.30– Quả lêWO
0808.40– Quả mộc quaWO
0809.10– Quả mơWO
0809.21– – Quả anh đào chua (Prunus cerasus)WO
0809.29– – Loại khácWO
0809 30– Quả đào, kể cả xuân đàoWO
0809.40– Quả mận và quả mận gai:WO
0810.10– Quả dâu tâyWO
0810.20– Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm và dâu đỏ (loganberries)WO
0810.30– Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏWO
0810.40– Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi VacciniumWO
0810.50– Quả kiwiWO
0810.60– Quả sầu riêngWO
0810.70– Quả hồng (Persimmons)WO
0810.90– Loại khác:WO
0901.11– – Chưa khử chất caffeine:RVC40 hoặc CC
0901.12– – Đã khử chất caffeine:RVC40 hoặc CTSH
0901.21– – Chưa khử chất caffeine:RVC40 hoặc CTSH
0901.22– – Đã khử chất caffeine:RVC40 hoặc CTSH
0901.90– Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
0902.10– Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg:RVC40 hoặc CC
0902.20– Chè xanh khác (chưa ủ men):RVC40 hoặc CC
0902.30– Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg:RVC40 hoặc CTSH
0902.40– Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần:RVC40 hoặc CTSH
0903.00Chè Paragoay (Maté)RVC40 hoặc CC
0904.11– – Chưa xay hoặc chưa nghiền:RVC40 hoặc CC
0904.12– – Đã xay hoặc nghiền:RVC40 hoặc CTSH
0904.21– – Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:RVC40 hoặc CTSH
0904.22– – Đã xay hoặc nghiền:RVC40 hoặc CTSH
0905.10– Chưa xay hoặc chưa nghiềnRVC40 hoặc CC
0905.20– Đã xay hoặc nghiềnRVC40 hoặc CC
0906.11– – Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)RVC40 hoặc CC
0906.19– – Loại khácRVC40 hoặc CC
0906.20– Đã xay hoặc nghiềnRVC40 hoặc CTSH
0907.10– Chưa xay hoặc chưa nghiềnRVC40 hoặc CC
0907.20– Đã xay hoặc nghiềnRVC40 hoặc CC
0908.11– – Chưa xay hoặc chưa nghiềnRVC40 hoặc CC
0908.12– – Đã xay hoặc nghiềnRVC40 hoặc CC
0908.21– – Chưa xay hoặc chưa nghiềnRVC40 hoặc CC
0908.22– – Đã xay hoặc nghiềnRVC40 hoặc CC
0908.31– – Chưa xay hoặc chưa nghiềnRVC40 hoặc CC
0908.32– – Đã xay hoặc nghiềnRVC40 hoặc CC
0909.21– – Chưa xay hoặc chưa nghiềnRVC40 hoặc CC
0909.22– – Đã xay hoặc nghiềnRVC40 hoặc CC
0909.31– – Chưa xay hoặc chưa nghiềnRVC40 hoặc CC
0909.32– – Đã xay hoặc nghiềnRVC40 hoặc CC
0909.61– – Chưa xay hoặc chưa nghiền:RVC40 hoặc CC
0909.62– – Đã xay hoặc nghiền:RVC40 hoặc CC
0910.11– – Chưa xay hoặc chưa nghiềnRVC40 hoặc CC
0910.12– – Đã xay hoặc nghiềnRVC40 hoặc CC
0910.20– Nghệ tâyRVC40 hoặc CC
0910.30– Nghệ (curcuma)RVC40 hoặc CC
0910.99– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
1001.11– – Hạt giốngWO
1001.19– – Loại khácWO
1001.91– – Hạt giốngWO
1001.99– – Loại khác:WO
1002.10– Hạt giốngWO
1002.90– Loại khácWO
1003.10– Hạt giốngWO
1003.90– Loại khácWO
1004.10– Hạt giốngWO
1004.90– Loại khácWO
1005.10– Hạt giốngWO
1005.90– Loại khác:WO
1006.10– Thóc:WO
1006.20– Gạo lứt:WO
1006.30– Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):WO
1006.40– Tấm:WO
1007.10– Hạt giốngWO
1007.90– Loại khácWO
1008.10– Kiều mạchWO
1008.21– – Hạt giốngWO
1008.29– – Loại khácWO
1008.30– Hạt cây thóc chim (họ lúa)WO
1008.40– Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)WO
1008.50– Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa)WO
1008.60– Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale)WO
1008.90– Ngũ cốc loại khácWO
1101.00Bột mì hoặc bột meslinRVC40 hoặc CC
1102.20– Bột ngôRVC40 hoặc CC
1102.90– Loại khác:RVC40 hoặc CC
1103.11– – Của lúa mìRVC40 hoặc CC
1103.13– – Của ngôRVC40 hoặc CC
1103.19– – Của ngũ cốc khác:RVC40 hoặc CC
1103.20– Dạng viênRVC40 hoặc CTSH
1104.12– – Của yến mạchRVC40 hoặc CC
1104.19– – Của ngũ cốc khác:RVC40 hoặc CC
1104.22– – Của yến mạchRVC40 hoặc CC
1104.23– – Của ngôRVC40 hoặc CC
1104.29– – Của ngũ cốc khác:RVC40 hoặc CC
1104.30– Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiềnRVC40 hoặc CC
1105.10– Bột, bột thô và bột mịnRVC40 hoặc CC
1105.20– Dạng mảnh lát, hạt và viênRVC40 hoặc CTSH
1106.10– Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13RVC40 hoặc CC
1106.20– Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:RVC40 hoặc CC
1106.30– Từ các sản phẩm thuộc Chương 8RVC40 hoặc CC
1107.10– Chưa rangRVC40 hoặc CC
1107.20– Đã rangRVC40 hoặc CTSH
1108.11– – Tinh bột mìRVC40 hoặc CC
1108.12– – Tinh bột ngôRVC40 hoặc CC
1108.13– – Tinh bột khoai tâyRVC40 hoặc CC
1108.14– – Tinh bột sắnRVC40 hoặc CC
1108.19– – Tinh bột khác:RVC40 hoặc CC
1108.20– InulinRVC40 hoặc CC
1109.00Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khôRVC40 hoặc CC
1201.10– Hạt giốngWO
1201.90– Loại khácWO
1202.30– Hạt giốngWO
1202.41– – Chưa bóc vỏWO
1202.42– – Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnhRVC40 hoặc CC
1203.00Cùi (cơm) dừa khôWO
1204.00Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnhRVC40 hoặc CC
1205.10– Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấpWO
1205.90– Loại khácWO
1206.00Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnhWO
1207.10– Hạt cọ và nhân hạt cọ:WO
1207.21– – Hạt giốngWO
1207.29– – Loại khácWO
1207.30– Hạt thầu dầuWO
1207.40– Hạt vừng:WO
1207.50– Hạt mù tạtWO
1207.60– Hạt rum (Carthamus tinctorius)WO
1207.70– Hạt dưa (melon seeds)WO
1207.91– – Hạt thuốc phiệnWO
1207.99– – Loại khác:WO
1209.10– Hạt củ cải đường (sugar beet)RVC40 hoặc CC
1209.21– – Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)RVC40 hoặc CC
1209.22– – Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.)RVC40 hoặc CC
1209.23– – Hạt cỏ đuôi trâuRVC40 hoặc CC
1209.24– – Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)RVC40 hoặc CC
1209.25– – Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)RVC40 hoặc CC
1209.29– – Loại khác:RVC40 hoặc CC
1209.30– Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoaRVC40 hoặc CC
1209.91– – Hạt rau:RVC40 hoặc CC
1209.99– – Loại khác:RVC40 hoặc CC
1210.10– Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viênWO
1210.20– Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa biaRVC40 hoặc CTSH
1211.20– Rễ cây nhân sâm:WO
1211.30– Lá cocaWO
1211.40– Thân cây anh túcWO
1211.50– Cây ma hoàngWO
1211.60– Vỏ cây anh đào Châu Phi (Prunus africana)WO
1211.90– Loại khác:WO
1212.21– – Thích hợp sử dụng cho người:WO
1212.29– – Loại khác:WO
1212.91– – Củ cải đườngWO
1212.92– – Quả minh quyết (carob) (1)RVC40 hoặc CC
1212.93– – Mía đường:RVC40 hoặc CC
1212.94– – Rễ rau diếp xoănRVC40 hoặc CC
1212.99– – Loại khác:RVC40 hoặc CC
1213.00Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viênWO
1214.10– Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa)RVC40 hoặc CC
1214.90– Loại khácRVC40 hoặc CC
1301.20– Gôm Ả rậpWO
1301.90– Loại khác:WO
1302.11– – Thuốc phiện:RVC40 hoặc CC
1302.12– – Từ cam thảoRVC40 hoặc CC
1302.13– – Từ hoa bia (hublong)RVC40 hoặc CC
1302.14– – Từ cây ma hoàngRVC40 hoặc CC
1302.19– – Loại khác:RVC40 hoặc CC
1302.20– Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pecticRVC40 hoặc CC
1302.31– – Thạch rau câu (agar-agar)RVC40
1302.32– – Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết (1), hạt minh quyết (1) hoặc hạt guarRVC40 hoặc CC
1302.39– – Loại khác:RVC40 hoặc CC
1401.10– TreWO
1401.20– Song, mây:WO
1401.90– Loại khácWO
1404.20– Xơ của cây bôngRVC40 hoặc CC
1404.90– Loại khác:RVC40 hoặc CC
1501.10– Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổRVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1501.20– Mỡ lợn khácRVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1501.90– Loại khácRVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1502.10– Mỡ tallowRVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1502.90– Loại khác:RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1503.00Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hóa hoặc chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khácRVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1504.10– Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1504.20– Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1504.30– Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú sống ở biểnRVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1505.00Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin)RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1506.00Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa họcRVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1507.10– Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựaRVC40 hoặc CC
1508.10– Dầu thôRVC40 hoặc CC
1508.90– Loại khácRVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1509.20– Dầu ô liu nguyên chất đặc biệt (Extra virgin olive oil) (1):RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1509.30– Dầu ô liu nguyên chất (Virgin olive oil) (1)RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1509.40– Dầu ô liu nguyên chất khácRVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1509.90– Loại khác:RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1510.10– Dầu bã ô liu (olive pomace oil) (1) thôRVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1510.90– Loại khác:RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1511.10– Dầu thôRVC40 hoặc CC
1511.90– Loại khác:RVC40 hoặc CC
1512.11– – Dầu thôRVC40 hoặc CC
1512.19– – Loại khác:RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1512.21– – Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypolRVC40 hoặc CC
1512.29– – Loại khác:RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1513.11– – Dầu thô:RVC40 hoặc CC
1513.19– – Loại khác:RVC40 hoặc CC
1513.21– – Dầu thô:RVC40 hoặc CC
1513.29– – Loại khác:RVC40 hoặc CC
1514.11– – Dầu thôRVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1514.19– – Loại khác:RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1514.91– – Dầu thôRVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1514.99– – Loại khác:RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1515.11– – Dầu thôRVC40 hoặc CC
1515.19– – Loại khácRVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1515.21– – Dầu thôRVC40 hoặc CC
1515.29– – Loại khác:RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1515.30– Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu:RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1515.50– Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1515.60– Chất béo và dầu vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúngRVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hạng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1515.90– Loại khác:RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1516.10– Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng:RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1516.20– Chất béo và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng:RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1516.30– Chất béo và dầu vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúngRVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1517.10– Margarin, trừ loại margarin lỏng:RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1517.90– Loại khác:RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1518.00Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphua hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khácRVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1520.00Glyxerin, thô; nước glyxerin và dung dịch kiềm glyxerin.RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1521.10– Sáp thực vậtRVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1521.90– Loại khác:RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1522.00Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vậtRVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
1601.00Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đóRVC40 hoặc CC
1602.10– Chế phẩm đồng nhất:RVC40 hoặc CC
1602.20– Từ gan động vậtRVC40 hoặc CC
1602.31– – Từ gà tây:RVC40 hoặc CC
1602.32– – Từ gà thuộc loài Gallus domesticus:RVC40 hoặc CC
1602.39– – Loại khácRVC40 hoặc CC
1602.41– – Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng:RVC40 hoặc CC
1602.42– – Thịt vai nguyên miếng và các mảnh của chúng:RVC40 hoặc CC
1602.49– – Loại khác, kể cả các hỗn hợp:RVC40 hoặc CC
1602.50– Từ động vật họ trâu bò:RVC40 hoặc CC
1602.90– Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:RVC40 hoặc CC
1604.11– – Từ cá hồi:RVC40 hoặc CC
1604.12– – Từ cá trích nước lạnh:RVC40 hoặc CC
1604.13– – Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm:RVC40 hoặc CC
1604.14– – Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.):RVC40 hoặc CC
1604.15– – Từ cá nục hoa:RVC40 hoặc CC
1604.16– – Từ cá cơm (cá trỏng):RVC40 hoặc CC
1604.17– – Cá chình;RVC40 hoặc CC
1604.18– – Vây cá mập:RVC40 hoặc CC
1604.19– – Loại khác:RVC40 hoặc CC
1604.20– Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:RVC40 hoặc CC
1604.31– – Trứng cá tầm muốiRVC40 hoặc CC
1604.32– – Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muốiRVC40 hoặc CC
1605.10– Cua, ghẹ:RVC40 hoặc CC
1605.21– – Không đóng bao bì kín khíRVC40 hoặc CC
1605.29– – Loại khác:RVC40 hoặc CC
1605.30– Tôm hùmRVC40 hoặc CC
1605.40– Động vật giáp xác khácRVC40 hoặc CC
1605.51– – HàuRVC40 hoặc CC
1605.52– – Điệp, kể cả điệp nữ hoàngRVC40 hoặc CC
1605.53– – Vẹm (Mussels)RVC40 hoặc CC
1605.54– – Mực nang và mực ống:RVC40 hoặc CC
1605.55– – Bạch tuộcRVC40 hoặc CC
1605.56– – Nghêu (ngao), sòRVC40 hoặc CC
1605.57– – Bào ngư:RVC40 hoặc CC
1605.58– – Ốc, trừ ốc biểnRVC40 hoặc CC
1605.59– – Loại khácRVC40 hoặc CC
1605.61– – Hải sâmRVC40 hoặc CC
1605.62– – Cầu gaiRVC40 hoặc CC
1605.63– – SứaRVC40 hoặc CC
1605.69– – Loại khácRVC40 hoặc CC
1701.12– – Đường củ cảiRVC40 hoặc CC
1701.13– – Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương nàyRVC40 hoặc CC
1701.14– – Các loại đường mía khácRVC40 hoặc CC
1701.91– – Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màuRVC40 hoặc CC
1701.99– – Loại khác:RVC40 hoặc CC
1801.00Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rangRVC40 hoặc CC
1802.00Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khácRVC40 hoặc CC
1806.31– – Có nhânRVC40 hoặc CTSH
1806.90– Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
1902.11– – Có chứa trứngRVC40 hoặc CC
1902.19– – Loại khác:RVC40 hoặc CC
1902.20– Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hoặc chế biến cách khác:RVC40 hoặc CC
1902.30– Sản phẩm từ bột nhào khác:RVC40 hoặc CC
1902.40– CouscousRVC40 hoặc CC
1903.00Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hoặc các dạng tương tựRVC40 hoặc CC
1904.10– Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc:RVC40 hoặc CC
1904.20– Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ:RVC4Q hoặc CC
1904.30– Lúa mì bulgur (1)RVC40 hoặc CC
1904.90– Loại khác:RVC40 hoặc CC
2001.10– Dưa chuột và dưa chuột riRVC40 hoặc CC
2001.90– Loại khác:RVC40 hoặc CC
2003.10– Nấm thuộc chi AgaricusRVC40 hoặc CC
2003.90– Loại khác:RVC40 hoặc CC
2004.10– Khoai tâyRVC40 hoặc CC
2004.90– Rau khác và hỗn hợp các loại rau:RVC40 hoặc CC
2005.10– Rau đồng nhất:RVC40 hoặc CC
2005.20– Khoai tây:RVC40 hoặc CC
2005.60– Măng tâyRVC40 hoặc CC
2005.70– Ô liuRVC40 hoặc CC
2005.80– Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)RVC40 hoặc CC
2005.91– – Măng treRVC40 hoặc CC
2005.99– – Loại khác:RVC40 hoặc CC
2006.00Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường)RVC40 hoặc CC
2008.11– – Lạc:RVC40 hoặc CC
2008.19– – Loại khác, kể cả các hỗn hợp:RVC40 hoặc CC
2008.20– Dứa:RVC40 hoặc CC
2008.30– Quả thuộc chi cam quýt:RVC40 hoặc CC
2008.40– LêRVC40 hoặc CC
2008.50– MơRVC40 hoặc CC
2008.60– Anh đào (Cherries):RVC40 hoặc CC
2008.70– Đào, kể cả quả xuân đào:RVC40 hoặc CC
2008.80– Dâu tâyRVC40 hoặc CC
2008.91– – Lõi cây cọRVC40 hoặc CC
2008.93– – Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); quả lingonberries (Vaccinium Vitis-idaea);RVC40 hoặc CC
2008.97– – Dạng hỗn hợp:RVC40 hoặc CC
2008.99– – Loại khác:RVC40 hoặc CC
2009.11– – Đông lạnhRVC40 hoặc CC
2009.12– – Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20RVC40 hoặc CC
2009.19– – Loại khácRVC40 hoặc CC
2009.21– – Với trị giá Brix không quá 20RVC40 hoặc CC
2009.29– – Loại khácRVC40 hoặc CC
2009.31– – Với trị giá Brix không quá 20RVC40 hoặc CC
2009.39– – Loại khácRVC40 hoặc CC
2009.41– – Với trị giá Brix không quá 20RVC40 hoặc CC
2009.49– – Loại khácRVC40 hoặc CC
2009.61– – Với trị giá Brix không quá 30RVC40 hoặc CC
2009.69– – Loại khácRVC40 hoặc CC
2009.71– – Với trị giá Brix không quá 20RVC40 hoặc CC
2009.79– – Loại khácRVC40 hoặc CC
2009.81– – Nước quả nam việt quất ép (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); nước quả lingonberry ép (Vaccinium Vitis-idaea):RVC40 hoặc CC
2009.89– – Loại khác:RVC40 hoặc CC
2009.90– Nước ép hỗn hợp:RVC40 hoặc CC
2101.11– – Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc:RVC40 hoặc CC
2101.12– – Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:RVC40 hoặc CC
2101.20– Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay:RVC40 hoặc CC
2101.30– Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúngRVC40 hoặc CC
2102.10– Men sốngRVC40 hoặc CC
2102.20– Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, chết:RVC40 hoặc CC
2102.30– Bột nở đã pha chếRVC40 hoặc CC
2103.20– Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khácRVC40 hoặc CTSH
2103.90– Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
2106.10– Protein cô đặc và chất protein được làm rắn (textured protein substances)RVC40 hoặc CTSH
2106.90– Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
2201.10– Nước khoáng và nước có ga:RVC40 hoặc CC
2201.90– Loại khác:RVC40 hoặc CC
2202.10– Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu:RVC40 hoặc CC
2202.91– – Bia không cồnRVC40 hoặc CC
2202.99– – Loại khác:RVC40 hoặc CC
2203.00Bia sản xuất từ maltRVC40 hoặc CC
2204.10– Rượu vang nổ (1)RVC40 hoặc CC
2204.21– – Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:RVC40 hoặc CC
2204.22– – Loại trong đồ đựng trên 2 lít nhưng không quá 10 lít:RVC40 hoặc CC
2204.29– – Loạt khác:RVC40 hoặc CC
2204.30– Hèm nho khác:RVC40 hoặc CC
2206.00Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sa kê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hoặc ghi ở nơi khácRVC40 hoặc CC
2301.10– Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: tóp mỡRVC40 hoặc CC
2301.20– Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác:RVC40 hoặc CC
2303.20– Bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đườngRVC40 hoặc CC
2303.30– Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cấtRVC40 hoặc CC
2401.10– Lá thuốc lá chưa tước cọng:RVC40 hoặc CC
2401.20– Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:RVC40 hoặc CC
2401.30– Phế liệu lá thuốc lá:RVC40 hoặc CC
2404.11– – Chứa lá thuốc lá hoặc thuốc lá hoàn nguyênRVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 2403
2404.12– – Loại khác, chứa nicotin:RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3824.99
2404.19– – Loại khác:Đối với nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 2403;Đối với hàng hóa khác: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 3824
2404.91– – Loại dùng qua đường miệng:RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2106.90
2404.92– – Loại thẩm thấu qua da:RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3824.99
2404.99– – Loại khácRVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3824.99
2523.21– – Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạoRVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2523.29 đến 2523.90
2523.29– – Loại khác:RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2523.21 đến 2523.90
2525.20– Bột mi caRVC40 hoặc CTSH
2525.30– Phế liệu mi caWO
2613.10– Đã nungRVC40 hoặc CTSH
2613.90– Loại khácRVC40 hoặc CTSH
2617.10– Quặng antimon và tinh quặng antimonRVC40 hoặc CTSH
2617.90– Loại khácRVC40 hoặc CTSH
2619.00Xỉ, xỉ luyện kim (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thépWO
2620.11– – Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm)WO
2620.19– – Loại khácWO
2620.21– – Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổWO
2620.29– – Loại khácWO
2620.30– Chứa chủ yếu là đồngWO
2620.60– Chứa arsen, thủy ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hóa học của chúngWO
2620.91– – Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúngWO
2620.99– – Loại khác:WO
2621.10– Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thịWO
2621.90– Loại khác:WO
2921.21– – Etylendiamin và muối của nóRVC40 hoặc CTSH
2921.29– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
2922.12– – Dietanolamin và muối của nóRVC40 hoặc CTSH
2922.15– – TriethanolamineRVC40 hoặc CTSH
2922.19– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
2922.41– – Lysin và este của nó; muối của chúngRVC40 hoặc CTSH
2923.30– Tetraethylammonium perfluorooctane sulphonateRVC40 hoặc CTSH
2923.40– Didecyldimethylammonium perfluorooctane sulphonateRVC40 hoặc CTSH
2923.90– Loại khácRVC40 hoặc CTSH
3005.90– Loại khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
3006.10– Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng; sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
3006.93– – Giả dược (placebo) và bộ dụng cụ thử nghiệm lâm sàng mù (hoặc mù đôi) để sử dụng trong các thử nghiệm lâm sàng được công nhận, được đóng gói theo liều lượngRVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2106.90
3301.30– Chất tựa nhựaRVC40 hoặc CTSH
3501.90– Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
3502.11– – Đã làm khôRVC40 hoặc CTSH
3502.19– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
3502.20– Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey proteinRVC40 hoặc CTSH
3502.90– Loại khácRVC40 hoặc CTSH
3506.10– Các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc như các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, khối lượng tịnh không quá 1kgRVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3501.90 hoặc nhóm 3503
3506.91– – Chất kết dính làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su:RVC40 hoặc CTSH
3506.99– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
3707.10– Dạng nhũ tương nhạyRVC40 hoặc CTSH
3707.90– Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
3823.11– – Axit stearicRVC40 hoặc CTSH
3823.12– – Axit oleicRVC40 hoặc CTSH
3823.13– – Axit béo dầu tallRVC40 hoặc CTSH
3823.19– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
3823.70– Cồn béo công nghiệp:RVC40 hoặc CTSH
3824.84– – Chứa aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO) hoặc mirex (ISO))RVC40 hoặc CTSH
3824.85– – Chứa 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN)RVC40 hoặc CTSH
3824.86– – Chứa pentachlorobenzene (ISO) hoặc hexachlorobenzene (ISO)RVC40 hoặc CTSH
3824.87– – Chứa perfluorooctane sulphonic axit, muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, hoặc perfluorooctane sulphonyl fluorideRVC40 hoặc CTSH
3824.88– – Chứa tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethersRVC40 hoặc CTSH
3824.89– – Chứa các paraffin đã clo hóa mạch ngắnRVC40 hoặc CTSH
3824.91– – Hỗn hợp và chế phẩm chủ yếu chứa (5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl)methyl methyl methylphosphonate và bis[(5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2- dioxaphosphinan-5-yl)methyl] methylphosphonateRVC40 hoặc CTSH
3824.92– – Các este polyglycol của axit methylphosphonicRVC40 hoặc CTSH
3824.99– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
3826.00Diesel sinh học và hỗn hợp của chúng, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bi-tumRVC40 hoặc CTSH
3921.12– – Từ các polyme từ vinyl cloruaRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
3921.13– – Từ các polyurethan:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
3921.90– Loại khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
4104.41– – Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn)RVC40 hoặc CTSH
4105.30– Ở dạng khô (mộc)RVC40 hoặc CTSH
4106.22– – Ở dạng khô (mộc)RVC40 hoặc CTSH
4106.32– – Ở dạng khô (mộc)RVC40 hoặc CTSH
4106.40– Của loài bò sátRVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện có chuyển đổi từ da ướt sang da khô
4106.92– – Ở dạng khô (mộc)RVC40 hoặc CTSH
4202.11– – Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp:RVC40 hoặc CC
4202.12– – Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
4202.19– – Loại khác:RVC40 hoặc CC
4202.21– – Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợpRVC40 hoặc CC
4202.22– – Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
4202.29– – Loại khácRVC40 hoặc CC
4202.31– – Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợpRVC40 hoặc CC
4202.32– – Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệtRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
4202.39– – Loại khácRVC40 hoặc CC
4202.91– – Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp:RVC40 hoặc CC
4202.92– – Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
4202.99– – Loại khác:RVC40 hoặc CC
4401.11– – Từ cây lá kimRVC40 hoặc CTSH
4401.12– – Từ cây không thuộc loài lá kimRVC40 hoặc CTSH
4401.21– – Từ cây lá kimRVC40 hoặc CTSH
4401.22– – Từ cây không thuộc loài lá kimRVC40 hoặc CTSH
4401.31– – Viên gỗRVC40 hoặc CTSH
4401.32– – Đóng thành bánh (briquettes)RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 4401.39
4401.39– – Loại khácRVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 4401.32
4401.41– – Mùn cưaRVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 4401.49
4401.49– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
4402.10– Của treRVC40 hoặc CTSH
4402.20– Của vỏ quả hoặc hạt:RVC40 hoặc CTSH
4402.90– Loại khácRVC40 hoặc CTSH
4403.11– – Từ cây lá kim:RVC40 hoặc CTSH
4403.12– – Từ cây không thuộc loài lá kim:RVC40 hoặc CTSH
4403.21– – Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên:RVC40 hoặc CTSH
4403.22– – Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác:RVC40 hoặc CTSH
4403.23– – Từ cây linh sam (Abies spp.) và vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên:RVC40 hoặc CTSH
4403.24– – Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác:RVC40 hoặc CTSH
4403.25– – Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên:RVC40 hoặc CTSH
4403.26– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
4403.41– – Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:RVC40 hoặc CTSH
4403.42– – Gỗ Tếch (Teak):RVC40 hoặc CTSH
4403.49– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
4403.91– – Gỗ sồi (Quercus spp.):RVC40 hoặc CTSH
4403.93– – Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên:RVC40 hoặc CTSH
4403.94– – Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác:RVC40 hoặc CTSH
4403.95– – Từ cây Bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên:RVC40 hoặc CTSH
4403.96– – Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác:RVC40 hoặc CTSH
4403.97– – Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):RVC40 hoặc CTSH
4403.98– – Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.):RVC40 hoặc CTSH
4403.99– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
4404.10– Từ cây lá kimRVC40 hoặc CTSH
4404.20– Từ cây không thuộc loài lá kim:RVC40 hoặc CTSH
4405.00Sợi gỗ; bột gỗRVC40 hoặc CTSH
4406.11– – Từ cây lá kimRVC40 hoặc CTSH
4406.12– – Từ cây không thuộc loài lá kimRVC40 hoặc CTSH
4406.91– – Từ cây lá kimRVC40 hoặc CTSH
4406.92– – Từ cây không thuộc loài lá kimRVC40 hoặc CTSH
4407.11– – Từ cây thông (Pinus spp,):RVC40 hoặc CTSH
4407.12– – Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.)RVC40 hoặc CTSH
4407.13– – Từ cây thuộc nhóm S-P-F (cây vân sam (Picea spp.), cây thông (Pinus spp.) và cây linh sam (Abies spp.))RVC40 hoặc CTSH
4407.14– – Từ cây Độc cần (Western hemlock (Tsuga heterophylla) và linh sam (Abies spp.))RVC40 hoặc CTSH
4407.19– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
4407.21– – Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):RVC40 hoặc CTSH
4407.22– – Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:RVC40 hoặc CTSH
4407.23– – Gỗ Tếch (Teak):RVC40 hoặc CTSH
4407.25– – Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:RVC40 hoặc CTSH
4407.26– – Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:RVC40 hoặc CTSH
4407.27– – Gỗ Sapelli:RVC40 hoặc CTSH
4407.28– – Gỗ Iroko:RVC40 hoặc CTSH
4407.29– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
4407.91– – Gỗ sồi (Quercus spp.):RVC40 hoặc CTSH
4407.92– – Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):RVC40 hoặc CTSH
4407.93– – Gỗ thích (Acer spp.):RVC40 hoặc CTSH
4407.94– – Gỗ anh đào (Prunus spp.):RVC40 hoặc CTSH
4407.95– – Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):RVC40 hoặc CTSH
4407.96– – Gỗ bạch dương (Betula spp.):RVC40 hoặc CTSH
4407.97– – Gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):RVC40 hoặc CTSH
4407.99– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
4408.10– Từ cây lá kim:RVC40 hoặc CTSH
4408.31– – Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti BakauRVC40 hoặc CTSH
4408.39– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
4408.90– Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
4409.10– Từ cây lá kimRVC40 hoặc CTSH
4409.21– – Của treRVC40 hoặc CTSH
4409.22– – Từ gỗ nhiệt đớiRVC40 hoặc CTSH
4409.29– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
4410.11– – Ván dămRVC40 hoặc CTSH
4410.12– – Ván dăm định hướng (OSB)RVC40 hoặc CTSH
4410.19– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
4410.90– Loại khácRVC40 hoặc CTSH
4411.12– – Loại có chiều dày không quá 5 mmRVC40 hoặc CTSH
4411.13– – Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mmRVC40 hoặc CTSH
4411.14– – Loại có chiều dày trên 9 mmRVC40 hoặc CTSH
4411.92– – Có tỷ trọng trên 0,8 g/cm3RVC40 hoặc CTSH
4411.93– – Có tỷ trọng trên 0,5 g/cm3 nhưng không quá 0,8 g/cm3RVC40 hoặc CTSH
4411.94– – Có tỷ trọng không quá 0,5 g/cm3RVC40 hoặc CTSH
4412.10– Của treRVC40 hoặc CTSH
4412.31– – Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đớiRVC40 hoặc CTSH
4412.33– – Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loài cây lá kim thuộc các loài cây trăn (Alnus spp.), cây tần bì (Fraxinus spp.), cây dẻ gai (Fagus spp.), cây bạch dương (Betula spp.), cây anh đào (Prunus spp.), cây hạt dẻ (Castanea spp.), cây du (Ulmus spp.), cây bạch đàn (Eucalyptus spp.), cây mại châu (Carya spp.), cây hạt dẻ ngựa (Aesculus spp.), cây đoạn (Tilia spp.), cây thích (Acer spp.), cây sồi (Quercus spp.), cây tiêu huyền (Platanus spp.), cây dương (poplar và aspen) (Populus spp.), cây dương hòe (Robinia spp.), cây hoàng dương (Liriodendron spp.) hoặc cây óc chó (Juglans spp.)RVC40 hoặc CTSH
4412.34– – Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim chưa được chi tiết tại phân nhóm 4412.33RVC40 hoặc CTSH
4412.39– – Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kimRVC40 hoặc CTSH
4412.41– – Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới:RVC40 hoặc CTSH
4412.42– – Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kimRVC40 hoặc CTSH
4412.49– – Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kimRVC40 hoặc CTSH
4412.51– – Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đớiRVC40 hoặc CTSH
4412.52– – Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kimRVC40 hoặc CTSH
4412.59– – Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kimRVC40 hoặc CTSH
4412.91– – Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới:RVC40 hoặc CTSH
4412.92– – Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kimRVC40 hoặc CTSH
4412.99– – Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kimRVC40 hoặc CTSH
4413.00Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc các dạng hìnhRVC40 hoặc CTSH
4414.10– Từ gỗ nhiệt đớiRVC40 hoặc CTSH
4414.90– Loại khácRVC40 hoặc CTSH
4415.10– Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự: tang cuốn cápRVC40 hoặc CTSH
4415.20– Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars)RVC40 hoặc CTSH
4416.00Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván congRVC40 hoặc CTSH
4417.00Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt và khuôn giày hoặc ủng, bằng gỗRVC40 hoặc CTSH
4418.11– – Từ gỗ nhiệt đớiRVC40 hoặc CTSH
4418.19– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
4418.21– – Từ gỗ nhiệt đớiRVC40 hoặc CTSH
4418.29– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
4418.30– Trụ và dầm ngoài các sản phẩm thuộc phân nhóm 4418.81 đến 4418.89RVC40 hoặc CTSH
4418.40– Ván cốp pha xây dựngRVC40 hoặc CTSH
4418.50– Ván lợp (shingles and shakes)RVC40 hoặc CTSH
4418.73– – Từ tre hoặc có ít nhất lớp trên cùng (lớp phủ) từ tre:RVC40 hoặc CTSH
4418.74– – Loại khác, cho sàn khảm (mosaic floors)RVC40 hoặc CTSH
4418.75– – Loại khác, nhiều lớpRVC40 hoặc CTSH
4418.79– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
4418.81– – Gỗ ghép nhiều lớp bằng keo (glulam):RVC40 hoặc CTSH
4418.82– – Gỗ ghép nhiều lớp xếp vuông góc (CLT hoặc X- lam)RVC40 hoặc CTSH
4418.83– – Dầm chữ IRVC40 hoặc CTSH
4418.89– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
4418.91– – Của treRVC40 hoặc CTSH
4418.92– – Tấm gỗ có lõi xốpRVC40 hoặc CTSH
4418.99– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
4419.11– – Thớt cắt bánh mì, thớt chặt và các loại thớt tương tựRVC40 hoặc CTSH
4419.12– – ĐũaRVC40 hoặc CTSH
4419.19– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
4419.20– Từ gỗ nhiệt đớiRVC40 hoặc CTSH
4419.90– Loại khácRVC40 hoặc CTSH
4420.11– – Từ gỗ nhiệt đớiRVC40 hoặc CTSH
4420.19– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
4420.90– Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
4421.10– Mắc treo quần áoRVC40 hoặc CTSH
4421.20– Quan tàiRVC40 hoặc CTSH
4421.91– – Từ tre:RVC40 hoặc CTSH
4421.99– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
4703.21– – Từ gỗ cây lá kimRVC40 hoặc CTSH
4703.29– – Từ gỗ cây không thuộc loài cây lá kimRVC40 hoặc CTSH
4704.21– – Từ cây lá kimRVC40 hoặc CTSH
4704.29– – Từ gỗ cây không thuộc loài cây lá kimRVC40 hoặc CTSH
4823.90– Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
5001.00Kén tằm phù hợp dùng làm tơRVC40 hoặc CC
5002.00Tơ tằm thô (chưa xe)RVC40 hoặc CC
5003.00Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế)RVC40 hoặc CC
5004.00Sợi tơ tằm (trừ sợi kéo từ phế liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5005.00Sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, chưa đóng gói để bán lẻRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5006.00Sợi tơ tằm và sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5007.10– Vải dệt thoi từ tơ vụn:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5007.20– Các loại vải dệt thoi khác, có hàm lượng tơ hoặc phế liệu tơ tằm ngoại trừ tơ vụn chiếm 85% trở lên tính theo khối lượng:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5007.90– Vải dệt khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5101.11– – Lông cừu đã xénRVC40 hoặc CC
5101.19– – Loại khácRVC40 hoặc CC
5101.21– – Lông cừu đã xénRVC40 hoặc CC
5101.29– – Loại khácRVC40 hoặc CC
5101.30– Đã được carbon hóaRVC40 hoặc CC
5102.11– – Của dê Ca-sơ-mia (len ca-sơ-mia)RVC40 hoặc CC
5102.19– – Loại khácRVC40 hoặc CC
5102.20– Lông động vật loại thôRVC40 hoặc CC
5103.10– Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịnRVC40 hoặc CC
5103.20– Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịnRVC40 hoặc CC
5103.30– Phế liệu từ lông động vật loại thôRVC40 hoặc CC
5105.10– Lông cừu chải thôRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5105.21– – Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạnRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5105.29– – Loại khácRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5105.31– – Của dê Ca-sơ-mia (len ca-sơ-mia)RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5105.39– – Loại khácRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5105.40– Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5106.10– Có hàm lượng lông cừu chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5106.20– Có hàm lượng lông cừu chiếm dưới 85% tính theo khối lượngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5107.10– Có hàm lượng lông cừu chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5107.20– Có hàm lượng lông cừu chiếm dưới 85% tính theo khối lượngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5108.10– Chải thôRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5108.20– Chải kỹRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5109.10– Có hàm lượng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượngRVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
5109.90– Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5110.00Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5111.11– – Định lượng không quá 300 g/m2RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5111.19– – Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5111.20– Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạoRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5111.30– Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạoRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5111.90– Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5112.11– – Định lượng không quá 200 g/m2:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5112.19– – Loại khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5112.20– Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạoRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5112.30– Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạoRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5112.90– Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5113.00Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựaRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5201.00Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹRVC40 hoặc CC
5202.10– Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)RVC40 hoặc CC
5202.91– – Bông tái chếRVC40 hoặc CC
5202.99– – Loại khácRVC40 hoặc CC
5203.00Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹRVC40 hoặc CC
5204.11– – Có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5204.19– – Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5204.20– Đã đóng gói để bán lẻRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5205.11– – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét không quá 14)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5205.12– – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét trên 14 đến 43)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5205.13– – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét trên 43 đến 52)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5205.14– – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192.31 decitex (chỉ số mét trên 52 đến 80)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5205.15– – Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chỉ số mét trên 80)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5205.21– – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét không quá 14)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5205.22– – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét trên 14 đến 43)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5205.23– – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét trên 43 đến 52)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5205.24– – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét trên 52 đến 80)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5205.26– – Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chỉ số mét trên 80 đến 94)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5205.27– – Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chỉ số mét trên 94 đến 120)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5205.28– – Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chỉ số mét trên 120)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5205.31– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714.29 decitex trở lên (chỉ số mét sợi đơn không quá 14)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5205.32– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 14 đến 43)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5205.33– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 43 đến 52)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5205.34– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 52 đến 80)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5205.35– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 80)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5205.41– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét sợi đơn không quá 14)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5205.42– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 14 đến 43)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5205.43– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 43 đến 52)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5205.44– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 52 đến 80)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5205.46– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 80 đến 94)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5205.47– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi sổ mét sợi đơn trên 94 đến 120)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5205.48– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83.33 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 120)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5206.11– – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét không quá 14)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5206.12– – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét trên 14 đến 43)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5206.13– – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét trên 43 đến 52)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5206.14– – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192.31 decitex (chỉ số mét trên 52 đến 80)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5206.15– – Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chỉ số mét trên 80)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5206.21– – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét không quá 14)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5206.22– – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét trên 14 đến 43)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5206.23– – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét trên 43 đến 52)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5206.24– – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét trên 52 đến 80)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5206.25– – Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chỉ số mét trên 80)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5206.31– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét sợi đơn không quá 14)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5206.32– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 14 đến 43)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5206.33– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 43 đến 52)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5206.34– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 52 đến 80)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5206.35– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 80)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5206.41– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét sợi đơn không quá 14)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5206.42– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 14 đến 43)RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
5206.43– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 43 đến 52)RVC40: hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5206.44– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 52 đến 80)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5206.45– – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 80)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5207.10– Có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5207.90– Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5208.11– – Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5208.12– – Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5208.13– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhânRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5208.19– – Vải dệt khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5208.21– – Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5208.22– – Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5208.23– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhânRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5208.29– – Vải dệt khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5208.31– – Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5208.32– – Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5208.33– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhânRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5208.39– – Vải dệt khácRVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
5208.41– – Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5208.42– – Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5208.43– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhânRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5208.49– – Vải dệt khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5208.51– – Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5208.52– Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5208.59– – Vải dệt khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5209.11– – Vải vân điểm:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5209.12– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhânRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5209.19– – Vải dệt khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5209.21– – Vải vân điểmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5209.22– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhânRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5209.29– – Vải dệt khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5209.31– – Vải vân điểmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5209.32– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhânRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5209.39– – Vải dệt khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5209.41– – Vải vân điểmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5209.42– – Vải denimRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5209.43– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi khác, kể cả vải vân chéo dấu nhânRVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
5209.49– – Vải dệt khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5209.51– – Vải vân điểm:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5209.52– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5209.59– – Vải dệt khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5210.11– – Vải vân điểmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5210.19– – Vải dệt khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5210.21– – Vải vân điểmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5210.29– – Vải dệt khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5210.31– – Vải vân điểmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5210.32– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhânRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5210.39– – Vải dệt khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5210.41– – Vải vân điểm:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5210.49– – Vải dệt khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5210.51– – Vải vân điểm:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5210.59– – Vải dệt khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5211.11– – Vải vân điểmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5211.12– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhânRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5211.19– – Vải dệt khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5211.20– Đã tẩy trắngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5211.31– – Vải vân điểmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5211.32– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhânRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5211.39– – Vải dệt khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5211.41– – Vải vân điểm:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5211.42– – Vải denimRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5211.43– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi khác, kể cả vải vân chéo dấu nhânRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5211.49– – Vải dệt khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5211.51– – Vải vân điểm:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5211.52– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5211.59– – Vải dệt khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5212.11– – Chưa tẩy trắngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5212.12– – Đã tẩy trắngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5212.13– – Đã nhuộmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5212.14– – Từ các sợi có các màu khác nhauRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5212.15– – Đã in:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5212.21– – Chưa tẩy trắngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5212.22– – Đã tẩy trắngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5212.23– – Đã nhuộmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5212.24– – Từ các sợi có các màu khác nhauRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5212.25– – Đã in:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5301.10– Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâmRVC40 hoặc CC
5301.21– – Đã tách lõi hoặc đã đậpRVC40 hoặc CC
5301.29– – Loại khácRVC40 hoặc CC
5301.30– Tô (tow) lanh hoặc phế liệu lanhRVC40 hoặc CC
5302.10– Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâmRVC40 hoặc CC
5302.90– Loại khácRVC40 hoặc CC
5303.10– Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâmRVC40 hoặc CC
5303.90– Loại khácRVC40 hoặc CC
5305.00Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow), xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)RVC40 hoặc CC
5306.10– Sợi đơnRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5306.20– Sợi xe (folded) hoặc sợi cápRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5307.10– Sợi đơnRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5307.20– Sợi xe (folded) hoặc sợi cápRVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
5308.20– Sợi gai dầuRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5308.90– Loại khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5309.11– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5309.19– – Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5309.21– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5309.29– – Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5310.10– Chưa tẩy trắng;RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5310.90– Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5311.00Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấyRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5401.10– Từ sợi filament tổng hợp:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5401.20– Từ sợi filament tái tạo:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.11– – Từ các aramitRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.19– – Loại khácRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.20– Sợi có độ bền cao làm từ polyeste, đã hoặc chưa làm dúnRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.31– – Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 texRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.32– – Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 texRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.33– – Từ các polyeste:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.34– – Từ polypropylenRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.39– – Loại khácRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.44– – Từ nhựa đàn hồi:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.45– – Loại khác, từ ni lông hoặc từ các polyamit khácRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.46– – Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.47– – Loại khác, từ các polyeste :RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.48– – Loại khác, từ polypropylenRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.49– – Loại khácRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.51– – Từ ni lông hoặc các polyamit khácRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.52– – Từ các polyesteRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.53– – Từ polypropylenRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.59– – Loại khácRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.61– – Từ ni lông hoặc các polyamit khácRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.62– – Từ các polyesteRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.63– – Từ polypropylenRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5402.69– – Loại khácRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5403.10– Sợi có độ bền cao từ viscose rayonRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5403.31– – Từ viscose rayon, không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5403.32– – Từ viscose rayon, xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5403.33– – Từ xenlulo axetat:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5403.39– – Loại khác:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5403.41– – Từ viscose rayon:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5403.42– – Từ xenlulo axetatRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5403.49– – Loại khácRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5404.11– – Từ nhựa đàn hồiRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5404.12– – Loại khác, từ polypropylenRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5404.19– – Loại khácRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5404.90– Loại khácRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5405.00Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi rơm nhân tạo) từ vật liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mmRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5406.00Sợi filament nhân tạo (trừ chi khâu), đã đóng gói để bán lẻRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.10– Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng ni lông hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.20– Vải dệt thoi từ dải hoặc dạng tương tựRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.30– Vải dệt thoi đã được nêu ở Chú giải 9 Phần XIRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.41– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.42– – Đã nhuộmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.43– – Từ các sợi có các màu khác nhauR VC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.44– – Đã inRVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.51– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.52– – Đã nhuộmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.53– – Từ các sợi có các màu khác nhauRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.54– – Đã inRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.61– – Có hàm lượng sợi filament polyeste không dún chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.69– – Loại khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.71– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.72– – Đã nhuộmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.73– – Từ các sợi có các màu khác nhauRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.74– – Đã inRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.81– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.82– – Đã nhuộmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.83– – Từ các sợi có các màu khác nhauRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.84– – Đã inRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.91– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.92– – Đã nhuộmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.93– – Từ các sợi có các màu khác nhauRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5407.94– – Đã inRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5408.10– Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao viscose rayon:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5408.21– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5408.22– – Đã nhuộmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5408.23– – Từ các sợi có các màu khác nhauRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5408.24– – Đã inRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5408.31– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5408.32– – Đã nhuộmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5408.33– – Từ các sợi có các màu khác nhauRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5408.34– – Đã inRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5501.11– – Từ các aramitRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5501.19– – Loại khácRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5501.20– Từ các polyesteRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5501.30– Từ acrylic hoặc modacrylicRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5501.40– Từ polypropylenRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5501.90– Loại khácRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5502.10– Từ xenlulo axetatRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5502.90– Loại khácRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5503.11– – Từ các aramitRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5503.19– – Loại khácRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5503.20– Từ các polyeste:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5503.30– Từ acrylic hoặc modacrylicRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5503.40– Từ polypropylenRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5503.90– Loại khác:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5504.10– Từ viscose rayonRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5504.90– Loại khácRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5505.10– Từ các xơ tổng hợpRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5505.20– Từ các xơ tái tạoRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5506.10– Từ ni lông hoặc các polyamit khácRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5506.20– Từ các polyesteRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5506.30– Từ acrylic hoặc modacrylicRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5506.40– Từ polypropylenRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5506.90– Loại khácRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5507.00Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợiRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5508.10– Từ xơ staple tổng hợp:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5508.20– Từ xơ staple tái tạo:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.11– – Sợi đơnRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.12– – Sợi xe (folded) hoặc sợi cápRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.21– – Sợi đơnRVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.22– – Sợi xe (folded) hoặc sợi cápRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.31– – Sợi đơnRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.32– – Sợi xe (folded) hoặc sợi cápRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.41– – Sợi đơnRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.42– – Sợi xe (folded) hoặc sợi cápR VC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.51– – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple tái tạoRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.52– – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.53– – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bôngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.59– – Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.61– – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịnRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.62– – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bôngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.69– – Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.91– – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịnRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.92– – Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bôngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5509.99– – Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5510.11– – Sợi đơnRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5510.12– – Sợi xe (folded) hoặc sợi cápRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5510.20– Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịnRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5510.30– Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với bôngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5510.90– Sợi khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5511.10– Từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5511.20– Từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng:RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
5511.30– Từ xơ staple tái tạoRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5512.11– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5512.19– – Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5512.21– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5512.29– – Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5512.91– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5512.99– – Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5513.11– – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5513.12– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyestcRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5513.13– – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyesteRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5513.19– – Vải dệt thoi khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5513.21– – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5513.23– – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyesteRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5513.29– – Vải dệt thoi khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5513.31– – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5513.39– – Vải dệt thoi khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5513.41– – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5513.49– – Vải dệt thoi khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5514.11– – Tù xơ staple polyeste, dệt vân điểmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5514.12– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyesteRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5514.19– – Vải dệt thoi khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5514.21– – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5514.22– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyesteRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5514.23– – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyesteRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5514.29– – Vải dệt thoi khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5514.30– Từ các sợi có các màu khác nhauRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5514.41– – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5514.42– – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyesteRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5514.43– – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyesteRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5514.49– – Vải dệt thoi khácRVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
5515.11– – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple viscose rayonRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5515.12– – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạoRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5515.13– – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịnRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5515.19– – Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5515.21– – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạoRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5515.22– – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịnRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5515.29– – Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5515.91– – Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạoRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5515.99– – Loại khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.11– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.12– – Đã nhuộmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.13– – Từ các sợi có các màu khác nhauRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.14– – Đã inRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.21– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.22– – Đã nhuộmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.23– – Từ các sợi có các màu khác nhauRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.24– – Đã inRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.31– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.32– – Đã nhuộmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.33– – Từ các sợi có các màu khác nhauRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.34– – Đã inRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.41– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.42– – Đã nhuộmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.43– – Từ các sợi có các màu khác nhauRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.44– – Đã inRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.91– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.92– – Đã nhuộmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.93– – Từ các sợi có các màu khác nhauRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5516.94– – Đã inRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5601.21– – Từ bôngRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5601.22– – Từ xơ nhân tạo:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5601.29– – Loại khácRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5601.30– Xơ vụn và bụi xơ và kết xơ:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5602.10– Phớt, ni xuyên kim và vải khâu đínhRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5602.21– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịnRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5602.29– – Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5602.90– Loại khácRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5603.11– – Định lượng không quá 25 g/m2RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5603.12– – Định lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5603.13– – Định lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5603.14– – Định lượng trên 150 g/m2RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5603.91– – Định lượng không quá 25 g/m2RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5603.92– – Định lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5603.93– – Định lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5603.94– – Định lượng trên 150 g/m2RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5604.10– Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệtRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5604.90– Loại khác:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5605.00Sợi trộn kim loại, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt, hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp vợi kim loại ở dạng dây, dài hoặc bột hoặc phủ bằng kim loạiRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5606.00Sợi cuốn bọc, và dài và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông đuôi hoặc bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòngRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5607.21– – Dây xe để buộc hoặc đóng kiệnRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5607.29– – Loại khácRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5607.41– – Dây xe để buộc hoặc đóng kiệnRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5607.49– – Loại khácRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5607.50– Từ xơ tổng hợp khác:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5607.90– Loại khác:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5608.11– – Lưới đánh cá thành phẩmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5608.19– – Loại khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5608.90– Loại khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5609.00Các sản phẩm làm từ sợi, dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5701.10– Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5701.90– Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5702.10– Thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thoi thủ công tương tựRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5702.20– Hàng trải sàn từ xơ dừa (coir)RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5702.31– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịnRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5702.32– – Từ các vật liệu dệt nhân tạoRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5702.39– – Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5702.41– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5702.42– – Từ vật liệu dệt nhân tạo:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5702.49– – Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5702.50– Loại khác, không có cấu tạo nổi vòng, chưa hoàn thiện:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5702.91– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5702.92– – Từ vật liệu dệt nhân tạo:RVC4Q; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5702.99– – Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5703.10– Từ lông cừu hoặc lòng động vật loại mịn:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5703.21– – Thảm cỏ (turf)RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5703.29– – Loại khác:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5703.31– – Thảm cỏ (turf)RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5703.39– – Loại khác:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5703.90– Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5704.10– Các tấm để ghép, có diện tích bề mặt tối đa là 0,3 m2RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5704.20– Các tấm để ghép, có diện tích bề mặt tối đa trên 0,3 m2 nhưng không quá 1 m2RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5704.90– Loại khácRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5705.00Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiệnRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5801.10– Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5801.21– – Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5801.22– – Nhung kẻ đã cắt:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5801.23– – Vải có sợi ngang nổi vòng khác:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5801.26– – Các loại vải sơnin (chenille):RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5801.27– – Vải có sợi dọc nổi vòng:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5801.31– – Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5801.32– – Nhung kẻ đã cắt:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5801.33– – Vải có sợi ngang nổi vòng khác:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5801.36– – Các loại vải sơnin (chenille):RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5801.37– – Vải có sợi dọc nổi vòng:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5801.90– Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5802.10– Vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5802.20– Vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5802.30– Các loại vải dệt tạo búi:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5803.00Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58,06RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5804.10– Vải tuyn và vải dệt lưới khác:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5804.21– – Từ xơ nhân tạo:RVC40; hoặc CC: hoặc Quy tắc hàng dệt may
5804.29– – Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5804.30– Ren làm bằng tayRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5805.00Thảm trang trí dệt thoi thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiệnRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5806.10– Vải dệt thoi nổi vòng (kể cả vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt nổi vòng tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin (chenille):RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5806.20– Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5806.31– – Từ bông:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5806.32– – Từ xơ nhân tạo:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5806.39– – Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5806.40– Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs)RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5807.10– Dệt thoiRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5807.90– Loại khác:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5808.10– Các dải bện dạng chiếc:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5808.90– Loại khác:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5809.00Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khácRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5810.10– Hàng thêu không lộ nềnRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5810.91– – Từ bôngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5810.92– – Từ xơ nhân tạoRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5810.99– – Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5811.00Các sản phẩm dệt đã chần (quilted) dạng chiếc, bao gồm một hoặc nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5901.10– Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tựRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5901.90– Loại khác:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5902.10– Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5902.20– Từ các polyeste:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5902.90– Loại khácRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5903.10– Với poly(vinyl clorua):RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5903.20– Với polyurethanRVC40; hoặc CC: hoặc Quy tắc hàng dệt may
5903.90– Loại khác:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5904.10– Vải sơnRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5904.90– Loại khácRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5905.00Các loại vải dệt phủ tườngRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5906.10– Băng dính có chiều rộng không quá 20 cmRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5906.91– – Vải dệt kim hoặc vải mócRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5906.99– – Loại khác:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5907.00Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phù bằng cách khác; vải canvas được vẽ làm phông cảnh cho rạp hát, phông trường quay hoặc loại tương tựRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5908.00Các loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ong dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩmRVC4Q; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5909.00Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khácRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5910.00Băng tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, băng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khácRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5911.10– Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã dược tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho băng kim máy chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su, để bọc các lõi, trục dệtRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5911.20– Vải dùng để rây sàng (bolting cloth), đã hoặc chưa hoàn thiệnRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5911.31– – Định lượng dưới 650 g/m2RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5911.32– – Định lượng từ 650 g/m2 trở lênRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
5911.40– Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc ngườiRVC40; hoặc CC: hoặc Quy tắc hàng dệt may
5911.90– Loại khác:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6001.10– Vải “vòng lông dài” (long pile)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6001.21– – Từ bôngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6001.22– – Từ xơ nhân tạoRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6001.29– – Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6001.91– – Từ bôngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6001.92– – Từ xơ nhân tạo:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6001.99– – Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6002.40– Có hàm lượng sợi đàn hồi chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng nhưng không có sợi cao suRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6002.90– Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6003.10– Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịnRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6003.20– Từ bôngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6003.30– Từ các xơ tổng hợpRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6003.40– Từ các xơ tái tạoRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6003.90– Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6004.10– Có hàm lượng sợi đàn hồi chiếm từ 5% trở lên tính theo khối lượng nhưng không bao gồm sợi cao su:R VC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6004.90– Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6005.21– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắngRVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
6005.22– – Đã nhuộmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6005.23– – Từ các sợi có các màu khác nhauRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6005.24– – Đã inRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6005.35– – Các loại vải được chi tiết trong Chú giải phân nhóm 1 Chương nàyRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6005.36– – Loại khác, chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6005.37– – Loại khác, đã nhuộm:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6005.38– – Loại khác, từ các sợi có màu khác nhau:RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt may
6005.39– – Loại khác, đã in:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6005.41– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6005.42– – Đã nhuộmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6005.43– – Từ các sợi có các màu khác nhauRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6005.44– – Đã inRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6005.90– Loại khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6006.10– Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịnRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6006.21– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6006.22– – Đã nhuộmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6006.23– – Từ các sợi có các màu khác nhauRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6006.24– – Đã inRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6006.31– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6006.32– – Đã nhuộm:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6006.33– – Từ các sợi có các màu khác nhau:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6006.34– – Đã in:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6006.41– – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6006.42– – Đã nhuộm:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6006.43– – Từ các sợi có các màu khác nhau:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6006.44– – Đã in:R.VC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6006.90– Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6101.20– Từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6101.30– Từ sợi nhân tạoRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6101.90– Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6102.10– Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịnRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6102.20– Từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6102.30– Từ sợi nhân tạoRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6102.90– Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6103.10– Bộ com-lêRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6103.22– – Từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6103.23– – Từ sợi tổng hợpRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6103.29– – Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6103.31– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịnRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6103.32– – Từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6103.33– – Từ sợi tổng hợpRVC4Q; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6103.39– – Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6103.41– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịnRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6103.42– – Từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6103.43– – Từ sợi tổng hợpRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6103.49– – Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.13– – Từ sợi tổng hợpRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.19– – Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.22– – Từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.23– – Từ sợi tổng hợpRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.29– – Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào, hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.31– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịnRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.32– – Từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.33– – Từ sợi tổng hợpRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.39– – Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.41– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịnRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.42– – Từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.43– – Từ sợi tổng hợpRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.44– – Từ sợi tái tạoRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.49– – Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.51– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịnRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.52– – Từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.53– – Từ sợi tổng hợpRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.59– – Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.61– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịnRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.62– – Từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.63– – Từ sợi tổng hợpRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6104.69– – Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6105.10– Từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6105.20– Từ sợi nhân tạo:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6105.90– Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6106.10– Từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6106.20– Từ sợi nhân tạoRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6106.90– Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6107.11– – Từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6107.12– – Từ sợi nhân tạoRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6107.19– – Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6107.21– – Từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6107.22– – Từ sợi nhân tạoRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6107.29– – Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6107.91– – Từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6107.99– – Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6108.11– – Từ sợi nhân tạoRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6108.19– – Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6108.21– – Từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6108.22– – Từ sợi nhân tạoRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6108.29– – Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6108.31– – Từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6108.32– – Từ sợi nhân tạoRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6108.39– – Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6108.91– – Từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6108.92– – Từ sợi nhân tạoRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6108.99– – Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6109.10– Từ bông:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6109.90– Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6110.11– – Từ lông cừuRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6110.12– – Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia)RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6110.19– – Loại khácRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6110.20– Từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6110.30– Từ sợi nhân tạoRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6110.90– Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6111.20– Từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6111.30– Từ sợi tổng hợpRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6111.90– Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6112.11– – Từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6112.12– – Từ sợi tổng hợpRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6112.19– – Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6112.20– Bộ quần áo trượt tuyếtRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6112.31– – Từ sợi tổng hợpRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6112.39– – Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6112.41– – Từ sợi tổng hợp:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6112.49– – Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6113.00Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6114.20– Từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6114.30– Từ sợi nhân tạo:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6114.90– Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6115.10– Nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch):RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6115.21– – Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn dưới 67 decitexRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6115.22– – Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn từ 67 decitex trở lênRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6115.29– – Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6115.30– Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 decitex:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6115.94– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịnRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6115.95– – Từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6115.96– – Từ sợi tổng hợpRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6115.99– – Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6116.10– Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ hoặc ép với plastic hoặc cao su:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6116.91– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịnRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6116.92– – Từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6116.93– – Từ sợi tổng hợpRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6116.99– – Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6117.10– Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6117.80– Các phụ kiện may mặc khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6117.90– Các chi tiếtRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6201.20– Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6201.30– Từ bông:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6201.40– Từ sợi nhân tạo:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6201.90– Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6202.20– Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6202.30– Từ bông:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6202.40– Từ sợi nhân tạo:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6202.90– Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6203.11– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịnRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6203.12– – Từ sợi tổng hợpRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6203.19– – Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6203.22– – Từ bông:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6203.23– – Từ sợi tổng hợpRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6203.29– – Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6203.31– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịnRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6203.32– – Từ bông:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6203.33– – Từ sợi tổng hợpRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6203.39– – Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6203.41– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịnRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6203.42– – Từ bông:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6203.43– – Từ sợi tổng hợpRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6203.49– – Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.11– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịnRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.12– – Từ bông:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.13– – Từ sợi tổng hợpRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.19– – Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.21– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịnRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.22– – Từ bông:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.23– – Từ sợi tổng hợpRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.29– – Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.31– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịnRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.32– – Từ bông:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.33– – Từ sợi tổng hợpRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.39– – Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.41– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịnRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.42– – Từ bông:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.43– – Từ sợi tổng hợpRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.44– – Từ sợi tái tạoRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.49– – Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.51– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịnRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.52– – Từ bông:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.53– – Từ sợi tổng hợpRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.59– – Từ các vật Liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.61– – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịnRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.62– – Từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.63– – Từ sợi tổng hợpRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6204.69– – Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6205.20– Từ bông:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6205.30– Từ sợi nhân tạo:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6205.90– Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6206.10– Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6206.20– Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịnRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6206.30– Từ bông:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6206.40– Từ sợi nhân tạoRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6206.90– Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6207.11– – Từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6207.19– – Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6207.21– – Từ bông:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6207.22– – Từ sợi nhân tạoRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6207.29– – Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6207.91– – Từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6207.99– – Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6208.11– – Từ sợi nhân tạoRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6208.19– – Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6208.21– – Từ bông:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6208.22– – Từ sợi nhân tạoRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6208.29– – Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6208.91– – Từ bông:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6208.92– – Từ sợi nhân tạo:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6208.99– – Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6209.20– Từ bông:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6209.30– Từ sợi tổng hợp:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6209.90– Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6210.10– Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6210.20– Quần áo khác, loại được mô tả trong nhóm 62.01:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6210.30– Quần áo khác, loại được mô tả trong nhóm 62.02:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6210.40– Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6210.50– Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6211.11– – Dùng cho nam giới hoặc trẻ em traiRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6211.12– – Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gáiRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6211.20– Bộ quần áo trượt tuyếtRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6211.32– – Từ bông:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6211.33– – Từ sợi nhân tạo:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6211.39– – Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6211.42– – Từ bông:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6211.43– – Từ sợi nhân tạo:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6211.49– – Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6212.10– Xu chiêng:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6212.20– Gen và quần gen:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6212.30– Áo nịt toàn thân (corselette):RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6212.90– Loại khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6213.20– Từ bông:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6213.90– Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6214.10– Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6214.20– Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịnRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6214.30– Từ sợi tổng hợp:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6214.40– Từ sợi tái tạo:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6214.90– Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6215.10– Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6215.20– Từ sợi nhân tạo:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6215.90– Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6216.00Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tayRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6217.10– Phụ kiện may mặc:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6217.90– Các chi tiếtRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6301.10– Chăn điệnRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6301.20– Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịnRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6301.30– Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6301.40– Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ xơ sợi tổng hợp:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6301.90– Chăn và chăn du lịch khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6302.10– Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), dệt kim hoặc mócRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6302.21– – Từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6302.22– – Từ sợi nhân tạo:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6302.29– – Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6302.31– – Từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6302.32– – Từ sợi nhân tạo:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6302.39– – Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6302.40– Khăn trải bàn, dệt kim hoặc mócRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6302.51– – Từ bông:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6302.53– – Từ sợi nhân tạoRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6302.59– – Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6302.60– Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6302.91– – Từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6302.93– – Từ sợi nhân tạoRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6302.99– – Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6303.12– – Từ sợi tổng hợpRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6303.19– – Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6303.91– – Từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6303.92– – Từ sợi tổng hợpRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6303.99– – Từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6304.11– – Dệt kim hoặc mócRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6304.19– – Loại khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6304.20– Màn ngủ được chi tiết tại Chú giải Phân nhóm 1 Chương nàyRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6304.91– – Dệt kim hoặc móc:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6304.92– – Không dệt kim hoặc móc, từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6304.93– – Không dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợpRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6304.99– – Không dệt kim hoặc móc, từ các vật liệu dệt khácRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6305.10– Từ đay hoặc các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6305.20– Từ bôngRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6305.32– – Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6305.33– – Loại khác, từ dải polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6305.39– – Loại khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6305.90– Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6306.12– – Từ sợi tổng hợpRVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6306.19– – Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6306.22– – Từ sợi tổng hợpRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6306.29– – Từ các vật liệu dệt khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6306.30– Buồm cho tàu thuyềnRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6306.40– Đệm hơi:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6306.90– Loại khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6307.10– Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6307.20– Áo cứu sinh và đai cứu sinhRVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6307.90– Loại khác:RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6308.00Bộ vải bao gồm vải dệt thoi và chỉ, có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻRVC40; hoặc CTH và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6309.00Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khácWO hoặc Quy tắc hàng dệt may
6310.10– Đã được phân loại:WO
6310.90– Loại khác:WO
6405.20– Có mũ giày bằng vật liệu dệtRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6406.10– Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6406.90– Loại khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6501.00Các loại thân mũ hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6502.00Các loại thân mũ, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang tríRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6504.00Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang tríRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6505.00Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang tríRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6601.10– Dù che trong vườn hoặc các loại ô, dù tương tựRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6601.91– – Có cán kiểu ống lồngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
6601.99– – Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7019.13– – Cúi sợi (sliver), sợi xe (yarn) khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7019.63– – Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, từ sợi xe, không tráng hoặc ép lớpRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7019.64– – Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, từ sợi xe, được tráng hoặc ép lớpRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7019.65– – Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng không quá 30 cmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7019.66– – Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng trên 30 cmRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7019.69– – Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
7101.10– Ngọc trai tự nhiênWO
7101.21– – Chưa được gia côngWO
7101.22– – Đã gia côngRVC40 hoặc CTSH
7102.10– Kim cương chưa được phân loạiRVC40 hoặc CC
7102 21– – Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ quaRVC40 hoặc CC
7102.29– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
7102.31– – Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ quaRVC40 hoặc CC
7102.39– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
7103.10– Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô:RVC40 hoặc CC
7103.91– – Rubi, saphia và ngọc lục bảo:RVC40 hoặc CTSH
7103.99– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
7104.91– – Kim cươngRVC40 hoặc CTSH
7104.99– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
7108.13– – Dạng bán thành phẩm khácRVC40 hoặc CTSH
7108.20– Dạng tiền tệRVC40 hoặc CTSH
7112.30– Tro (xỉ) có chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quýWO
7112.91– – Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khácWO
7112.92– – Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ bạch kim trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khácWO
7112.99– – Loại khác:WO
7113.11– – Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác:RVC40 hoặc CTSH
7113.19– – Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:RVC40 hoặc CTSH
7113.20– Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý:RVC40 hoặc CTSH
7114.11– – Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khácRVC40 hoặc CTSH
7117.11– – Khuy măng sét và khuy rời:RVC40 hoặc CTSH
7117.19– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
7117.90– Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
7201.10– Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho chiếm từ 0,5% trở xuống tính theo khối lượngRVC40 hoặc CC
7201.20– Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho chiếm trên 0,5% tính theo khối lượngRVC40 hoặc CC
7201.50– Gang thỏi hợp kim; gang kínhRVC40 hoặc CC
7203.10– Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắtRVC40 hoặc CC
7203.90– Loại khácRVC40 hoặc CC
7207.11– – Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dàyRVC40
7207.12– – Loại khác, có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):RVC40
7207.19– – Loại khácRVC40
7207.20– Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo khối lượng:RVC40
7208.10– Dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổiRVC40
7208.25– – Chiều dày từ 4,15 mm trở lênRVC40
7208.26– – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mmRVC40
7208.27– – Chiều dày dưới 3mm:RVC40
7208.36– – Chiều dày trên 10 mmRVC40
7208.37– – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mmRVC40
7208.38– – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mmRVC40
7208.39– – Chiều dày dưới 3mm:RVC40
7208.40– Không ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặtRVC40
7208.51– – Chiều dày trên 10 tnmRVC40
7208.52– – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mmRVC40
7208.53– – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mmRVC40
7208.54– – Chiều dày dưới 3mm:RVC40
7208.90– Loại khác:RVC40
7209.15– – Có chiều dày từ 3 mm trở lênRVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
7209.16– – Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm:RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
7209.17– – Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm:RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
7209.18– – Có chiều dày dưới 0,5 mm:RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
7209.25– – Có chiều dày từ 3 mm trở lênRVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
7209.26– – Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm:RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
7209.27– – Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm:RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
7209.28– – Có chiều dày dưới 0,5 mm:RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
7209.90– Loại khác:RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211
7210.11– – Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên:Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
7210.12– – Có chiều dày dưới 0,5 mm:Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
7210.20– Được phủ, mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc:Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
7210.30– Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
7210.41– – Dạng lượn sóng:Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
7210.49– – Loại khác:Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
7210.50– Được phủ, mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit cromĐối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
7210.61– – Được phủ, mạ hoặc tráng hợp kim nhôm – kẽm:Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
7210.69– – Loại khác:Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
7210.70– Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic:Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
7210.90– Loại khác;Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
7211.13– – Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm không ở dạng cuộn và không có hình dập nổi:RVC40
7211.14– – Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên:RVC40
7211.19– – Loại khác:RVC40
7211.23– – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng:RVC40
7211.29– – Loại khác:RVC40
7211.90– Loại khác:RVC40
7212.10– Được phủ, mạ hoặc tráng thiếc:Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211;Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209,7210 và 7211
7212.20– Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211;Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209,7210 và 7211
7212.30– Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211;Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209,7210 và 7211
7212.40– Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic:Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211;Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209,7210 và 7211
7212.50– Được phủ, mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác:Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211;Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209,7210 và 7211
7212.60– Được dát phủ:Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211;Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209,7210 và 7211
7213.10– Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán;RVC40
7213.20– Loại khác, bằng thép dễ cắt gọtRVC40
7213.91– – Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm:RVC40
7213.99– – Loại khác:RVC40
7214.10– Đã qua rèn:RVC40
7214.20– Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán:RVC40
7214.30– Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt:RVC40
7214.91– – Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):RVC40
7214.99– – Loại khác:RVC40
7215.10– Bằng thép dễ cắt gọt, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:RVC40
7215.50– Loại khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:RVC40
7215.90– Loại khác:RVC40
7216.10– Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mmRVC40
7216.21– – Hình chữ L:RVC40
7216.22– – Hình chữ TRVC40
7216.31– – Hình chữ U:RVC40
7216.32– – Hình chữ I:RVC40
7216.33– – Hình chữ H:RVC40
7216.40– Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên:RVC40
7216.50– Góc, khuôn và hình khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:RVC40
7216.61– – Thu được từ các sản phẩm cán phẳngRVC40
7216.69– – Loại khácRVC40
7216.91– – Được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội từ các sản phẩm cán phẳng:RVC40
7216.99– – Loại khácRVC40
7217.10– Không được phủ, mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215
7217.20– Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm:RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215
7217.30– Được phủ, mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác:RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215
7217.90– Loại khác:RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215
7219.31– – Chiều dày từ 4,75 mm trở lênRVC40 hoặc CTSH
7219.32– – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mmRVC40 hoặc CTSH
7219.33– – Chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mmRVC40 hoặc CTSH
7219.34– – Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mmRVC40 hoặc CTSH
7219.35– – Chiều dày dưới 0,5 mmRVC40 hoặc CTSH
7219.90– Loại khácRVC40 hoặc CTSH
7220.11– – Chiều dày từ 4,75 mm trở lên:RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ phân nhóm 7219.31 đến 7219.90
7220.12– – Chiều dày dưới 4,75 mm;RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ phân nhóm 7219.31 đến 7219.90
7220.20– Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ phân nhóm 7219.31 đến 7219.90
7220.90– Loại khác:RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ phân nhóm 7219.31 đến 7219.90
7301.10– Cọc cừRVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7209 và nhóm 7211
7301.20– Dạng góc, khuôn và hìnhRVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7209 và nhóm 7211
7302.10– RayRVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7209
7302.30– Lưỡi ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khácRVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7209
7302.40– Thanh nối ray và tấm đếRVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7209
7302.90– Loại khác:RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7209
7303.00Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, bằng gang đúcRVC40 hoặc CC
7304.11– – Bằng thép không gỉRVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
7304.19– – Loại khácRVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
7304.22– – Ống khoan bằng thép không gỉ:RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
7304.23– – Ống khoan khác:RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
7304.24– – Loại khác, bằng thép không gỉ:RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
7304.29– – Loại khác:RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
7304.31– – Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội):RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
7304.39– – Loại khác:RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
7304.41– – Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội)RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
7304.49– – Loại khácRVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
7304.51– – Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội):RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
7304.59– – Loại khác:RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
7304.90– Loại khác:RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến nhóm 7211
7305.11– – Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quangRVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211
7305.12– – Loại khác, hàn theo chiều dọc:RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211
7305.19– – Loại khác:RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211
7305.20– Ống chống sử dụng trong khoan dầu hoặc khíRVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211
7305.31– – Hàn theo chiều dọc:RVC40: hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211
7305.39– – Loại khác:RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211
7305.90– Loại khácRVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211
7306.11– – Hàn, bằng thép không gỉ:RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208,7209 và 7211
7306.19– – Loại khác:RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208,7209 và 7211
7306.21– – Hàn, bằng thép không gỉRVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211
7306.29– – Loại khácRVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208,7209 và 7211
7306.30– Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211
7306.40– Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:RVC40 hoặc CC
7306.50– Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211
7306.61– – Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật:Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7306.69– – Loại khác, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn:Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 và 7211; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7306.90– Loại khác:Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208,7209 và 7211; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7307.11– – Bằng gang đúc không dẻo:RVC40 hoặc CC
7307.19– – Loại khácRVC40 hoặc CC
7307.21– – Mặt bích:RVC40 hoặc CC
7307.22– – Ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông, loại có ren để ghép nối:RVC40 hoặc CC
7307.23– – Loại hàn giáp mối:RVC40 hoặc CC
7307.29– – Loại khác:RVC40 hoặc CC
7307.91– – Mặt bích:RVC40 hoặc CC
7307.92– – Ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông, loại có ren để ghép nối:RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7304, 7305 và 7306
7307.93– – Loại hàn giáp mối:RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7304,7305 và 7306
7307.99– – Loại khác:RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7304, 7305 và 7306
7308.10– Cầu và nhịp cầu:RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 và 7216
7308.20– Tháp và cột lưới (kết cấu giàn):RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 và 7216
7303.30– Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào:RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 và 7216
7308.40– Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò:RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 và 7216
7308.90– Loại khác:RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212 và 7216
7309.00Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sát hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc được cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệtRVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212, 7225 và 7226
7310.10– Có dung tích từ 50 lít trở lên:RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212, 7225 và 7226
7310.21– – Lon, hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp (về mép):RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212
7310.29– – Loại khác:RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7212
7311.00Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng, bằng sắt hoặc thépRVC40 hoặc CC
7312.10– Dây bện tao, thừng và cáp:RVC40
7312.90– Loại khácRVC40
7313.00Dây gai bằng sắt hoặc thép; dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt, có gai hoặc không có gai, và dây đôi xoắn, dùng làm hàng rào, bằng sắt hoặc thépRVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215 và 7217
7314.12– – Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉRVC40 hoặc CC
7314.14– – Tấm đan dệt thoi khác, bằng thép không gỉRVC40 hoặc CC
7314.19– – Loại khác:RVC40 hoặc CC
7314.20– Phên, lưới và rào, được hàn ở mắt nối, bằng dây với kích thước mặt cắt ngang tối đa từ 3 mm trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lênRVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217
7314.31– – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽmRVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217
7314.39– – Loại khácRVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217
7314.41– – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽmRVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217
7314.42– – Được phủ plasticRVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217
7314.49– – Loại khácRVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217
7314.50– Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lướiRVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217
7315.11– – Xích con lăn:RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217
7315.12– – Xích khác:RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217
7315.19– – Các bộ phận:RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217
7315.20– Xích trượtRVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217
7315.81– – Nối bằng chốt có ren hai đầuRVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217
7315.82– – Loại khác, ghép nối bằng mối hànRVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217
7315.89– – Loại khác:RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217
7315.90– Các bộ phận khác:RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217
7316.00Neo tàu (1), neo móc và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thépRVC40 hoặc CC
7317.00Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim dập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồngBằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7318.11– – Vít đầu vuôngBằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7318.12– – Vít khác dùng cho gỗ:Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7318.13– – Đinh móc và đinh vòngBằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7318.14– – Vít tự hãm:Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7318.15– – Đinh vít và bu lông khác, có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm:Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
731846– – Đai ốc:Bằng thép: RVC40: hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7318.19– – Loại khác:Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7318.21– – Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khácBằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7318.22– – Vòng đệm khácBằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7318.23– – Đinh tán:Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7318.24– – Chốt hãm và chốt định vịBằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7318.29– – Loại khác:Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7319.40– Ghim bằng và các loại ghim khác:Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7319.90– Loại khác:Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
7320.10– Lò xo là và các lá lò xo:RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217
7320.20– Lò xo cuộn:RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217
7320.90– Loại khác:RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7217
7323.10– Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tựRVC40 hoặc CC
7323.91– – Bằng gang đúc, chưa tráng men:RVC40 hoặc CC
7323.92– – Bằng gang đúc, đã tráng menRVC40 hoặc CC
7323.93– – Bằng thép không gỉ:RVC40 hoặc CC
7323.94– – Bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép, đã tráng menRVC40 hoặc CC
7323.99– – Loại khác:RVC40 hoặc CC
7324.10– Chậu rửa và bồn rửa, bằng thép không gỉ:RVC40 hoặc CC
7324.21– – Bằng gang đúc, đã hoặc chưa được tráng men:RVC40 hoặc CC
7324.29– – Loại khác:RVC40 hoặc CC
7324.90– Loại khác, kể cả các bộ phận:RVC40 hoặc CC
7325.10– Bằng gang đúc không dẻo:RVC40 hoặc CC
7325.91– – Bi nghiền và các hàng hóa tương tự dùng cho máy nghiềnRVC40 hoặc CC
7325.99– – Loại khác:RVC40 hoặc CC
7326.11– – Bi nghiền và các hàng hóa tương tự dùng cho máy nghiềnRVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207
7326.19– – Loại khácRVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207
17326.20– Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép:RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7213
7401.00Sten đồng; đồng xi măng hóa (đồng kết tủa)RVC40 hoặc CC
7404.00Phế liệu và mảnh vụn của đồngWO
7503.00Phế liệu và mảnh vụn nikenWO
7507.20– Phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫnRVC40 hoặc CTSH
7601.10– Nhôm, không hợp kimRVC40 hoặc CC
7601.20– Hợp kim nhômRVC40 hoặc CC
7602.00Phế liệu và mảnh vụn nhômWO
7605.11– – Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mmRVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7604
7605.19– – Loại khác:RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7604
7605.21– – Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mmRVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7604
7605.29– – Loại khác:RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7604
7607.11– – Đã được cán nhưng chưa gia công thêmRVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7606
7607.19– – Loại khácRVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7606
7607.20– Đã được bồi:RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7606
7614.10– Có lõi thép:RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7605
7614.90– Loại khác:RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7605
7801.10– Chì tinh luyệnRVC40 hoặc CC
7801.91– – Có hàm lượng antimon tính theo khối lượng là lớn nhất so với hàm lượng của các nguyên tố khác ngoài chỉRVC40 hoặc CC
7801.99– – Loại khácRVC40 hoặc CC
7802.00Phế liệu và mảnh vụn chiWO
7902.00Phế liệu và mảnh vụn kẽmWO
8002.00Phế liệu và mảnh vụn thiếcWO
8101.94– – Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kếtRVC40 hoặc CTSH
8101.96– – DâyRVC40 hoặc CTSH
8101.97– – Phế liệu và mảnh vụnWO
8101.99– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8102.94– – Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kếtRVC40 hoặc CTSH
8102.95– – Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏngRVC40 hoặc CTSH
8102.96– – DâyRVC40 hoặc CTSH
8102.97– – Phế liệu và mảnh vụnWO
8102.99– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8103.20– Tantan chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bộtRVC40 hoặc CTSH
8103.30– Phế liệu và mảnh vụnWO
8103.91– – Chén nung (crucible)RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8103.99
8103.99– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8104.11– – Có chứa hàm lượng magiê ít nhất 99,8% tính theo khối lượngRVC40 hoặc CTSH
8104.19– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8104.20– Phế liệu và mảnh vụnWO
8104.30– Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo kích cỡ; bộtRVC40 hoặc CTSH
8104.90– Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8105.20– Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột:RVC40 hoặc CTSH
8105.30– Phế liệu và mảnh vụnWO
8105.90– Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8106.10– Chứa hàm lượng bismut trên 99,99%, tính theo khối lượng:RVC40 hoặc CTSH
8106.90– Loại khác:RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8106.10
8108.20– Titan chưa gia công; bộtRVC40 hoặc CTSH
8108.30– Phế liệu và mảnh vụnWO
8108.90– Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8109.21– – Chứa hàm lượng hafini trong zircon dưới 1/500 tính theo khối lượngRVC40 hoặc CTSH
8109.29– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8109.31– – Chứa hàm lượng hafini trong zircon dưới 1/500 tính theo khối lượngWO
8109.39– – Loại khácWO
8109.91– – Chứa hàm lượng hafini trong zircon dưới 1/500 tính theo khối lượngRVC40 hoặc CTSH
8109.99– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8110.10– Antimon chưa gia công; bộtRVC40 hoặc CTSH
8110.20– Phế liệu và mảnh vụnWO
8110.90– Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8111.00Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụnRVC40 hoặc CTSH
8112.13– – Phế liệu và mảnh vụnWO
8112.19– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8112.21– – Chưa gia công; bộtRVC40 hoặc CTSH
8112.22– – Phế liệu và mảnh vụnWO
8112.29– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8112.31– – Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bộtRVC40 hoặc CTSH
8112.39– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8112.41– – Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bộtRVC40 hoặc CTSH
8112.49– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8112.51– – Chưa gia công; hộtRVC40 hoặc CTSH
8112.52– – Phế liệu và mảnh vụnWO
8112.59– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8112.61– – Phế liệu và mảnh vụnWO
8112.69– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8112.92– – Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bộtRVC40 hoặc CTSH
8112.99– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8113.00Gồm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụnRVC40 hoặc CC
8301.10– Khóa mócRVC40 hoặc CTSH
8301.20– Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơRVC40 hoặc CTSH
8301.30– Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ nội thấtRVC40 hoặc CTSH
8301.40– Khóa loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8301.50– Móc cài và khung có móc cài, đi cùng với ổ khóaRVC40 hoặc CTSH
8304.00Tủ đựng hồ sơ, tủ đựng bộ phiếu thu mục, khay để giấy tờ, giá kẹp giấy, khay để bút, giá để con dấu văn phòng và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các đồ đùng để bản tương tự, bằng kim loại cơ bản, trừ đồ nội thất văn phòng thuộc nhóm 94.03RVC40 hoặc CTSH
8305.10– Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời:RVC40 hoặc CTSH
8305.20– Ghim dập dạng bằng:RVC40 hoặc CTSH
8305.90– Loại khác, kể cả các bộ phận:RVC40 hoặc CTSH
8306.10– Chuông, chuông đĩa và các loại tương tựRVC40 hoặc CTSH
8306.21– – Được mạ bằng kim loại quýRVC40 hoặc CTSH
8306.29– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8306.30– Khung ảnh, khung tranh hoặc các loại khung tương tự; gương:RVC40 hoặc CTSH
8308.10– Khóa có chốt, mắt cài khóa và khoenRVC40 hoặc CTSH
8308.20– Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòeRVC40 hoặc CTSH
8308.90– Loại khác, kể cả các bộ phận:RVC40 hoặc CTSH
8309.10– Nắp hình vương miệnRVC40 hoặc CTSH
8309.90– Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8311.10– Điện cực bằng kim loại cơ bản, đã được phủ chất trợ dung, để hàn hồ quang điện:RVC40 hoặc CTSH
8311.20– Dây hàn bằng kim loại cơ bản, có lõi là chất trợ dung, dùng để hàn hồ quang điện:RVC40 hoặc CTSH
8311.30– Que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn chảy, hàn hơi hoặc hàn bằng ngọn lửa:RVC40 hoặc CTSH
8311.90– Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8401.10– Lò phản ứng hạt nhânRVC40 hoặc CTSH
8401.20– Máy và thiết bị để tách chất đồng vị, và bộ phận của chúngRVC40 hoặc CTSH
8401.30– Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạRVC40 hoặc CTSH
8402.11– – Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ:RVC40 hoặc CTSH
8402.12– – Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/giờ:RVC40 hoặc CTSH
8402.19– – Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép:RVC40 hoặc CTSH
8402.20– Nồi hơi nước quá nhiệt:RVC40 hoặc CTSH
8403.10– Nồi hơiRVC40 hoặc CTSH
8404.10– Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03:RVC40 hoặc CTSH
8404.20– Thiết bị ngưng tụ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khácRVC40 hoặc CTSH
8405.10– Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo quy trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọcRVC40 hoặc CTSH
8406.10– Tua bin dùng cho máy thủyRVC40 hoặc CTSH
8406.81– – Công suất đầu ra trên 40 MWRVC40 hoặc CTSH
8406.82– – Công suất đầu ra không quá 40 MW:RVC40 hoặc CTSH
8407.10– Động cơ phương tiện bayRVC40 hoặc CTSH
8407.21– – Động cơ gắn ngoài:RVC40 hoặc CTSH
8407.29– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8407.31– – Dung tích xi lanh không quá 50 ccRVC40
8407.32– – Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:RVC40
8407.33– – Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc:RVC40
8407.34– – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc:RVC40
8407.90– Động cơ khác:RVC40 hoặc CTSH
8408.10– Động cơ máy thủy:RVC40 hoặc CTSH
8408.20– Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:RVC40
8408.90– Động cơ khác:RVC40 hoặc CTSH
8409.10– Dùng cho động cơ phương tiện bayRVC40 hoặc CTSH
8409.91– – Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:RVC40
8409.99– – Loại khác:RVC40
8410.11– – Công suất không quá 1.000 kWRVC40 hoặc CTSH
8410.12– – Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kWRVC40 hoặc CTSH
8410.13– – Công suất trên 10.000 kWRVC40 hoặc CTSH
8411.11– – Có lực đẩy không quá 25 kNRVC40 hoặc CTSH
8411.12– – Có lực đẩy trên 25 kNRVC40 hoặc CTSH
8411.21– – Công suất không quá 1.100 kWRVC40 hoặc CTSH
8411.22– – Công suất trên 1.100 kWR.VC40 hoặc CTSH
8411.81– – Công suất không quá 5.000 kWRVC40 hoặc CTSH
8411.82– – Công suất trên 5.000 kWRVC40 hoặc CTSH
8411.91– – Của tua bin phản lực hoặc tua bin cánh quạtRVC40 hoặc CTSH
8411.99– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8412.10– Động cơ phản lực trừ tua bin phản lựcRVC40 hoặc CTSH
8412.21– – Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)RVC40 hoặc CTSH
8412.29– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8412.31– – Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)RVC40 hoặc CTSH
8412.39– – Loại khácRVC4D hoặc CTSH
8412.80– Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8413.11– – Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc cho garaRVC40 hoặc CTSH
8413.19– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8413.20– Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19:RVC40 hoặc CTSH
8413.30– Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc bơm chất làm mát, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:RVC40
8413.40– Bơm bê tôngRVC40 hoặc CTSH
8413.50– Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác:RVC40 hoặc CTSH
8413.60– Bơm hoạt động kiểu piston quay khác:RVC40 hoặc CTSH
8413.70– Bơm ly tâm khác:RVC40 hoặc CTSH
8413.81– – Bơm:RVC40 hoặc CTSH
8413.82– – Máy đẩy chất lỏng:RVC40 hoặc CTSH
8413.92– – Của máy đẩy chất lỏngRVC40 hoặc CTSH
8414.10– Bơm chân khôngRVC40 hoặc CTSH
8414.20– Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân:RVC40 hoặc CTSH
8414.30– Máy nén sử dụng trong thiết bị làm lạnh:RVC40 hoặc CTSH
8414.40– Máy nén không khí lắp trên khung có bánh xe di chuyểnRVC40 hoặc CTSH
8414.51– – Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:RVC40 hoặc CTSH
8414.59– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8414.60– Nắp chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm:RVC40 hoặc CTSH
8414.70– Tủ an toàn sinh học kín khí:RVC40 hoặc CTSH
8414.80– Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8415.10– Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc “hệ thống nhiều khối chức năng” (cục nóng, cục lạnh tách biệt):RVC40 hoặc CTSH
8415.20– Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ:RVC40
8415.81– – Kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):RVC40 hoặc CTSH
8415.82– – Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:RVC40 hoặc CTSH
8415.83– – Không gắn kèm bộ phận làm lạnh:RVC40 hoặc CTSH
8416.10– Đầu đốt cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏngRVC40 hoặc CTSH
8416.20– Đầu đốt cho lò luyện, nung khác, kể cả lò luyện, nung dùng nhiên liệu kết hợpRVC40 hoặc CTSH
8416.30– Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúngRVC40 hoặc CTSH
8417.10– Lò luyện, nung và lò dùng để nung, nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng pirit hoặc kim loạiRVC40 hoặc CTSH
8417.20– Lò nướng bánh, kể cả lò nướng bánh quyRVC40 hoặc CTSH
8417.80– Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8418.10– Tủ kết đông lạnh (1) liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt hoặc ngăn kéo ngoài riêng biệt, hoặc dạng kết hợp của chúng:RVC40 hoặc CTSH
8418.21– – Loại sử dụng máy nén:RVC40 hoặc CTSH
8418.29– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8418.30– Tủ kết đông (1), loại cửa trên, dung tích không quá 800 lít:RVC40 hoặc CTSH
8418.40– Tủ kết đông (1), loại cửa trước, dung tích không quá 900 lít:RVC40 hoặc CTSH
8418.50– Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông:RVC40 hoặc CTSH
8418.61– – Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15RVC40 hoặc CTSH
8418.69– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8419.11– – Thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga:RVC40 hoặc CTSH
8419.12– – Thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trờiRVC40 hoặc CTSH
8419.19– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8419.20– Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệmRVC40 hoặc CTSH
8419.33– – Máy đông khô, khô lạnh và máy làm khô kiểu phun:RVC40 hoặc CTSH
8419.34– – Loại khác, dùng cho các sản phẩm nông nghiệp:RVC40 hoặc CTSH
8419.35– – Loại khác, dùng cho gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa:RVC40 hoặc CTSH
8419.39– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8419.40– Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất:RVC40 hoặc CTSH
8419.50– Bộ phận trao đổi nhiệt:RVC40 hoặc CTSH
8419.60– Máy hóa lỏng không khí hoặc các loại chất khí khácRVC40 hoặc CTSH
8419.81– – Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm:RVC40 hoặc CTSH
8419.89– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8420.10– Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục lăn khác:RVC40 hoặc CTSH
8421.11– – Máy tách kemRVC40 hoặc CTSH
8421.12– – Máy làm khô quần áoRVC40 hoặc CTSH
8421.19– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8421.21– – Để lọc hoặc tinh chế nước:RVC40 hoặc CTSH
8421.22– – Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước:RVC40 hoặc CTSH
8421.23– – Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:RVC40
8421.29– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8421.31– – Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong:RVC40
8421.32– – Bộ chuyển đổi xúc tác hoặc bộ lọc hạt, có hoặc không kết hợp, để tinh chế hoặc lọc khí thải từ động cơ đốt trongRVC40 hoặc CTSH
8421.39– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8422.11– – Loại sử dụng trong gia đìnhRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8422.19– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8422.20– Máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khácRVC40 hoặc CTSH
8422.30– Máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uốngRVC40 hoặc CTSH
8422.40– Máy đóng gói khác hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt)RVC40 hoặc CTSH
8423.10– Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình:RVC40 hoặc CTSH
8423.20– Cân bằng tải:RVC40 hoặc CTSH
8423.30– Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu:RVC40 hoặc CTSH
8423.81– – Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg:RVC40 hoặc CTSH
8423.82– – Có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 5,000 kg:RVC40 hoặc CTSH
8423.89– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8423.90– Quả cân của các loại cân; các bộ phận của cân:RVC40 hoặc CTSH
8424.10– Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp:RVC40 hoặc CTSH
8424.20– Súng phun và các thiết bị tương tự:RVC40 hoặc CTSH
8424.30– Máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tựRVC40 hoặc CTSH
8424.41– – Thiết bị phun xách tay:RVC40 hoặc CTSH
8424.49– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8424.82– – Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn:RVC40 hoặc CTSH
8424.89– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8425.11– – Loại chạy bằng động cơ điệnRVC40 hoặc CTSH
8425.19– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8425.31– – Loại chạy bằng động cơ điệnRVC40 hoặc CTSH
8425.39– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8425.41– – Hệ thống kích tầng dung trong ga raRVC40 hoặc CTSH
8425.42– – Loại kích và tời khác, dùng thủy lực:RVC40 hoặc CTSH
8425.49– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8426.11– – Cần trục cầu di chuyển trên để cố địnhRVC40 hoặc CTSH
8426.12– – Khung nâng di động bằng bánh lốp xe và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chốngRVC40 hoặc CTSH
8426.19– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8426.20– Cần trục thápRVC40 hoặc CTSH
8426.30– Cần trục cổng hoặc cần trục cánh xoayRVC40 hoặc CTSH
8426.41– – Chạy bánh lốpRVC40 hoặc CTSH
8426.49– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8426.91– – Thiết kế để nâng xe cơ giới đường bộRVC40 hoặc CTSH
8426.99– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8428.10– Thang máy (lift) và tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp):RVC40 hoặc CTSH
8428.20– Máy nâng hạ và bằng tải dùng khí nén:RVC40 hoặc CTSH
8428.31– – Thiết kế chuyên sử dụng dưới lòng đấtRVC40 hoặc CTSH
8428.32– – Loại khác, dạng gàu:RVC40 hoặc CTSH
8428.33– – Loại khác, dạng băng tải:RVC40 hoặc CTSH
8428.39– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8428.40– Thang cuốn và băng tải tự động dùng cho người đi bộRVC40 hoặc CTSH
8428.60– Thùng cáp treo, ghế treo, cơ cấu kéo người trượt tuyết lên cao dùng trong môn trượt tuyết; cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núiRVC40 hoặc CTSH
8428.70– Rô bốt công nghiệpRVC40 hoặc CTSH
8428.90– Máy Khác:RVC40 hoặc CTSH
8429.11– – Loại bánh xíchRVC40 hoặc CTSH
8429.19– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8429.20– Máy san đấtRVC40 hoặc CTSH
8429.30– Máy cạp đấtRVC40 hoặc CTSH
8429.40– Máy dầm và xe lu lăn đường:RVC4G hoặc CTSH
8429.51– – Máy chuyển đất bằng gàu tự xúc lắp phía trướcRVC40 hoặc CTSH
8429.52– – Máy có cơ cấu phần trên quay được 360°RVC40 hoặc CTSH
8429.59– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8430.10– Máy đóng cọc và nhổ cọcRVC40 hoặc CTSH
8430.20– Máy xới và dọn tuyếtRVC40 hoặc CTSH
8430.31– – Loại tự hànhRVC40 hoặc CTSH
8430.39– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8430.41– – Loại tự hànhRVC40 hoặc CTSH
8430.49– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8430.50– Máy khác, loại tự hànhRVC40 hoặc CTSH
8430.61– – Máy đầm hoặc máy nénRVC40 hoặc CTSH
8430.69– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8431.10– Của máy thuộc nhóm 84.25:RVC40 hoặc CTSH
8431.20– Của máy thuộc nhóm 84.27:RVC4G hoặc CTSH
8431.31– – Của thang máy (lift), tời nâng kiều gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc thang cuốn:RVC40 hoặc CTSH
8431.39– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8431.41– – Gầu xúc, xèng xúc, gầu ngoạm và gầu kẹp:RVC40 hoặc CTSH
8431.42– – Lưỡi của máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủi đất lưỡi nghiêngRVC40 hoặc CTSH
8431.49– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8432.10– Máy càyRVC40 hoặc CTSH
8432.21– – Bừa đĩaRVC40 hoặc CTSH
8432.29– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8432.31– – Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy trực tiếp không cần xới đất (no-till)RVC40 hoặc CTSH
8432.39– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8432.41– – Máy rải phân hữu cơRVC40 hoặc CTSH
8432.42– – Máy rắc phân bónRVC40 hoặc CTSH
8432.80– Máy khác:RVC40 hoặc CTSH
8433.11– – Chạy bằng động cơ, với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng ngangRVC40 hoặc CTSH
8433.19– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8433.20– Máy cắt cỏ khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéoRVC40 hoặc CTSH
8433.30– Máy dọn cỏ khô khácRVC40 hoặc CTSH
8433.40– Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóngRVC40 hoặc CTSH
8433.51– – Máy gặt dập liên hợpRVC40 hoặc CTSH
8433.52– – Máy đập khácRVC40 hoặc CTSH
8433.53– – Máy thu hoạch sản phẩm củ hoặc rễRVC40 hoặc CTSH
8433.59– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8433.60– Máy làm sạch, phân loại hoặc chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản khác:RVC40 hoặc CTSH
8434.10– Máy vắt sữaRVC40 hoặc CTSH
8434 20– Máy chế biến sữaRVC40 hoặc CTSH
8435.10– Máy:RVC40 hoặc CTSH
8436.10– Máy chế biến thức ăn cho động vật:RVC40 hoặc CTSH
8436.21– – Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:RVC40 hoặc CTSH
8436.29– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8436.80– Máy khác:RVC40 hoặc CTSH
8436.91– – Của máy chăm sóc gia cầm hoặc máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nởRVC40 hoặc CTSH
8436.99– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8437.10– Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hoặc các loại rau đậu đã được làm khô:RVC40 hoặc CTSH
8437.80– Máy khác:RVC40 hoặc CTSH
8438.10– Máy làm bánh và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tựRVC40 hoặc CTSH
8438.20– Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hoặc sô cô la:RVC40 hoặc CTSH
8438.30– Máy sản xuất đường:RVC40 hoặc CTSH
8438.40– Máy sản xuất biaRVC40 hoặc CTSH
8438.50– Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầmRVC40 hoặc CTSH
8438.60– Máy chế biến hoa quả, quả hạch hoặc rauRVC40 hoặc CTSH
8438.80– Máy khác:RVC40 hoặc CTSH
8439.10– Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulôRVC40 hoặc CTSH
8439.20– Máy dùng sản xuất giấy hoặc bìaRVC40 hoặc CTSH
8439.30– Máy dùng để hoàn thiện giấy hoặc bìaRVC40 hoặc CTSH
8439.91– – Của máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulôRVC40 hoặc CTSH
8439.99– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8440.10– Máy:RVC40 hoặc CTSH
8441.10– Máy cắt xén các loại:RVC40 hoặc CTSH
8441.20– Máy làm túi, bao hoặc phong bìRVC40 hoặc CTSH
8441.30– Máy làm thùng bìa, hộp, hòm, thùng hình ống, hình trống hoặc đồ chúa tương tự, trừ loại máy sử dụng phương pháp đúc khuônRVC40 hoặc CTSH
8441.40– Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc bìa bằng phương pháp đúc khuônRVC40 hoặc CTSH
8441.80– Máy khác:RVC40 hoặc CTSH
8442.30– Máy, thiết bị và dụng cụRVC40 hoặc CTSH
8442.50– Khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác; khuôn in, ống in và đá in ly tổ, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng)RVC40 hoặc CTSH
8443.11– – Máy in offset, in cuộnRVC40 hoặc CTSH
8443.12– – Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy ở dạng không gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)RVC40 hoặc CTSH
8443.13– – Máy in offset khácRVC40 hoặc CTSH
8443.14– – Máy in letterpress, in cuộn, trừ loại máy in flexo(1)RVC40 hoặc CTSH
8443.15– – Máy in letterpress, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in flexo(1)RVC40 hoặc CTSH
8443.16– – Máy in flexo(1)RVC40 hoặc CTSH
8443.17– – Máy in ống đồng(1) (*)RVC40 hoặc CTSH
8443.19– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8443.31– – Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:RVC40 hoặc CTSH
8443.32– – Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:RVC40 hoặc CTSH
8443.39– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8444.00Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạoRVC40 hoặc CTSH
8445.11– – Máy chải thô:RVC40 hoặc CTSH
8445.12– – Máy chải kỹRVC40 hoặc CTSH
8445.13– – Máy ghép cúi hoặc máy sợi thôRVC40 hoặc CTSH
8445.19– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8445.20– Máy kéo sợi:RVC40 hoặc CTSH
8445.30– Máy đậu hoặc máy xe sợi:RVC40 hoặc CTSH
8445.40– Máy đánh ống (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng sợi:RVC40 hoặc CTSH
8445.90– Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8446.10– Cho vải dệt có khổ rộng không quá 30 cm:RVC40 hoặc CTSH
8446.21– – Máy dệt khung cửi có động cơRVC40 hoặc CTSH
8446.29– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8446.30– Cho vải dệt có khổ rộng trên 30 cm, loại dệt không thoiRVC40 hoặc CTSH
8447.11– – Có đường kính trục cuốn không quá 165 mmRVC40 hoặc CTSH
8447.12– – Có đường kính trục cuốn trên 165 mmRYC40 hoặc CTSH
8447.20– Máy dệt kim phẳng; máy khâu đính:RVC40 hoặc CTSH
8447.90– Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8448.11– – Đầu tay kéo và đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho mục đích trên:RVC40 hoặc CTSH
8448.19– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8448.31– – Kim chảiRVC40 hoặc CTSH
8448.32– – Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chấtRVC40 hoặc CTSH
8448.33– – Cọc sợi, gàng, nồi và khuyênRVC40 hoặc CTSH
8448.39– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8448.42– – Lược dệt, go và khung goRVC40 hoặc CTSH
8448.49– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8448.51– – Platin tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khácRVC40 hoặc CTSH
8448.59– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8449.00Máy dùng để sản xuất hoặc hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũRVC40 hoặc CTSH
8450.11– – Máy tự động hoàn toàn:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8450.12– – Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8450.19– – Loại khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8450.20– Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặtRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8451.10– Máy giặt khôRVC40 hoặc CTSH
8451.21– – Sức chứa không quá 10 kg vải khô mỗi lần sấyRVC40 hoặc CTSH
8451.29– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8451.30– Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch):RVC40 hoặc CTSH
8451.40– Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộmRVC40 hoặc CTSH
8451.50– Máy để quấn, tở (xả), gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệtRVC40 hoặc CTSH
8451.80– Máy khácRVC40 hoặc CTSH
8452.10– Máy khâu dùng cho gia đìnhRVC40 hoặc CTSH
8452.21– – Loại tự độngRVC40 hoặc CTSH
8452.29– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8452.30– Kim máy khâuRVC40 hoặc CTSH
8453.10– Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc:RVC40 hoặc CTSH
8453.20– Máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép:RVC40 hoặc CTSH
8453.80– Máy khác:RVC40 hoặc CTSH
8454.10– Lò thổiRVC40 hoặc CTSH
8454.20– Khuôn đúc thỏi và nồi rótRVC40 hoặc CTSH
8454.30– Máy đúcRVC40 hoặc CTSH
8455.10– Máy cán ốngRVC40 hoặc CTSH
8455.21– – Máy cán nóng hoặc máy cán nóng và nguội kết hợpRVC40 hoặc CTSH
8455.22– – Máy cán nguộiRVC40 hoặc CTSH
8455.30– Trục cán dùng cho máy cánRVC40 hoặc CTSH
8455.90– Bộ phận khácRVC40 hoặc CTSH
8456.11– – Hoạt động bằng tia laser:RVC40 hoặc CTSH
8456.12– – Hoạt động bằng tia sáng khác hoặc chùm phô – tông:RVC40 hoặc CTSH
8456.20– Hoạt động bằng phương pháp siêu âmRVC40 hoặc CTSH
8456.30– Hoạt động bằng phương pháp phóng điệnRVC40 hoặc CTSH
8456.40– Hoạt động bằng quá trình xử lý plasma hồ quang:RVC40 hoặc CTSH
8456.50– Máy cắt bằng tia nướcRVC40 hoặc CTSH
8456.90– Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8457.10– Trung tâm gia công:RVC40 hoặc CTSH
8457.20– Máy kết cấu nguyên khối (một vị trí gia công)RVC40 hoặc CTSH
8457.30– Máy gia công chuyển dịch đa vị tríRVC40 hoặc CTSH
8458.11– – Điều khiển số:RVC40 hoặc CTSH
8458.19– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8458.91– – Điều khiển sốRVC40 hoặc CTSH
8458.99– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8459.10– Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển đượcRVC40 hoặc CTSH
8459.21– – Điều khiển sốRVC40 hoặc CTSH
8459.29– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8459.31– – Điều khiển sốRVC40 hoặc CTSH
8459.39– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8459.41– – Điều khiển sốRVC40 hoặc CTSH
8459.49– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8459.51– – Điều khiển sốRVC40 hoặc CTSH
8459.59– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8459.61– – Điều khiển sốRVC40 hoặc CTSH
8459.69– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8459.70– Máy ren hoặc máy ta rô khác:RVC40 hoặc CTSH
8460.12– – Điều khiển sốRVC40 hoặc CTSH
8460.19– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8460.22– – Máy mài không tâm, loại điều khiển sốRVC40 hoặc CTSH
8460.23– – Máy mài trụ khác, loại điều khiển sốRVC40 hoặc CTSH
8460.24– – Loại khác, điều khiển sốRVC40 hoặc CTSH
8460.29– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8460.31– – Điều khiển số:RVC40 hoặc CTSH
8460.39– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8460.40– Máy mài khôn hoặc máy mài ràRVC40 hoặc CTSH
8460.90– Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8461.20– Máy bào ngang hoặc máy xọcRVC40 hoặc CTSH
8461.30– Máy chuốtRVC40 hoặc CTSH
8461.40– Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuốiRVC40 hoặc CTSH
8461.50– Máy cưa hoặc máy cắt đứtRVC40 hoặc CTSH
8461.90– Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8462.11– – Máy rèn khuôn kínRVC40 hoặc CTSH
8462.19– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8462.22– – Máy định hình (Profile forming machines):RVC40 hoặc CTSH
8462.23– – Máy chấn điều khiển sốRVC40 hoặc CTSH
8462.24– – Máy uốn bảng điều khiển sốRVC40 hoặc CTSH
8462.25– – Máy uốn định hình lăn điều khiển sốRVC40 hoặc CTSH
8462.26– – Các máy uốn, gấp, kéo thẳng hoặc dát phẳng điều khiển số khácRVC40 hoặc CTSH
8462.29– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8462.32– – Dây chuyền xẻ cuộn, dây chuyền cắt xén thành đoạn:RVC40 hoặc CTSH
8462.33– – Máy cắt xén điều khiển sốRVC40 hoặc CTSH
8462.39– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8462.42– – Điều khiển sốRVC40 hoặc CTSH
8462.49– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8462.51– – Điều khiển sốRVC40 hoặc CTSH
8462.59– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8462.61– – Máy ép thủy lực:RVC40 hoặc CTSH
8462.62– – Máy ép cơ khí:RVC40 hoặc CTSH
8462.63– – Máy ép Servo:RVC40 hoặc CTSH
8462.69– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8462.90– Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8463.10– Máy kéo thanh, ống, hình, dây hoặc loại tương tự:RVC40 hoặc CTSH
8463.20– Máy lăn ren:RVC40 hoặc CTSH
8463.30– Máy gia công dây:R.VC40 hoặc CTSH
8463.90– Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8465.10– Máy có thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên côngRVC40 hoặc CTSH
8465.93– – Máy mài, máy chà nhám hoặc máy đánh bóng:RVC40 hoặc CTSH
8465.94– – Máy uốn hoặc máy lắp rápRVC40 hoặc CTSH
8465.96– – Máy xẻ, lạng hoặc máy bóc táchRVC40 hoặc CTSH
8466.92– – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65RVC40 hoặc CTSH
8467.11– – Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập)RVC40 hoặc CTSH
8467.19– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8467.21– – Khoan các loạiRVC40 hoặc CTSH
8467.22– – CưaRVC40 hoặc CTSH
8467.29– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8467.81– – Cưa xíchRVC40 hoặc CTSH
8467.89– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8467.91– – Của cưa xích:RVC40 hoặc CTSH
8467.92– – Của dụng cụ hoạt động bằng khí nénRVC40 hoặc CTSH
8467.99– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8468.10– Ống xi cầm tayRVC40 hoặc CTSH
8468.20– Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí ga khác:RVC40 hoặc CTSH
8468.80– Máy và thiết bị khácRVC40 hoặc CTSH
8471.30– Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có khối lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình:RVC40 hoặc CTSH
8471.41– – Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau:RVC40 hoặc CTSH
8471.49– – Loại khác, ở dạng hệ thống:RVC40 hoặc CTSH
8471.50– Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ của một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất:RVC40 hoặc CTSH
8471.60– Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ:RVC40 hoặc CTSH
8471.70– Bộ lưu trữ:RVC40 hoặc CTSH
8471.80– Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động:RVC40 hoặc CTSH
8471.90– Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8474.10– Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa:RVC40 hoặc CTSH
8474.20– Máy nghiền hoặc xay:RVC40 hoặc CTSH
8474.31– – Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa:RVC40 hoặc CTSH
8474.32– – Máy trộn khoáng vật với bi-tum:RVC40 hoặc CTSH
8474.39– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8474.80– Máy khác:RVC40 hoặc CTSH
8475.10– Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hoặc đèn flash, với vỏ bọc bằng thủy tinhRVC40 hoặc CTSH
8475.21– – Máy sản xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúngRVC40 hoặc CTSH
8475.29– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8476.21– – Có lắp thiết bị làm nóng hoặc làm lạnhRVC40 hoặc CTSH
8476.29– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8476.81– – Có lắp thiết bị làm nóng hoặc làm lạnhRVC40 hoặc CTSH
8476.89– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8477.10– Máy đúc phun:RVC40 hoặc CTSH
8477.20– Máy đùn:RVC40 hoặc CTSH
8477.30– Máy đúc thổiRVC40 hoặc CTSH
8477.40– Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác:RVC4G hoặc CTSH
8477.51– – Để đúc hoặc đắp lại lốp hơi hoặc để đúc hoặc tạo hình loại săm khácRVC40 hoặc CTSH
8477.59– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8477.80– Máy khác:RVC40 hoặc CTSH
8478.10– Máy:RVC40 hoặc CTSH
8479.10– Máy dùng cho các công trình công cộng, công trình xây dựng hoặc các mục đích tương tự:RVC40 hoặc CTSH
8479.20– Máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo không bay hơi của thực vật hoặc vi sinh vật:RVC40 hoặc CTSH
8479.30– Máy ép dùng để sản xuất tầm, ván ép từ xơ sợi hoặc dăm gỗ hoặc từ các vật liệu bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lieRVC40 hoặc CTSH
8479.40– Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão:RVC40 hoặc CTSH
8479.50– Rô bốt công nghiệp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khácRVC40 hoặc CTSH
8479.60– Máy làm mát không khí bằng bay hơiRVC40 hoặc CTSH
8479.71– – Loại sử dụng ở sân bayRVC40 hoặc CTSH
8479.79– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8479.81– – Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện:RVC40 hoặc CTSH
8479.82– – Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy:RVC40 hoặc CTSH
8479.83– – Máy ép đẳng nhiệt lạnhRVC40 hoặc CTSH
8479 89– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8480.10– Hộp khuôn đúc kim loạiRVC40 hoặc CTSH
8480.20– Đế khuônRVC40 hoặc CTSH
8480.30– Mẫu làm khuôn:RVC40 hoặc CTSH
8480.41– – Loại phun hoặc nénRVC40 hoặc CTSH
8480.49– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8480.50– Khuôn đúc thủy tinhRVC40 hoặc CTSH
8480.60– Khuôn đúc khoáng vậtRVC40 hoặc CTSH
8480.71– – Loại phun hoặc nén:RVC40 hoặc CTSH
8480.79– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8481.10– Van giảm áp:RVC40 hoặc CTSH
8481.20– Van dừng trong truyền động dầu thủy lực hoặc khí nén:RVC40 hoặc CTSH
848130– Van kiểm tra (van một chiều):RVC40 hoặc CTSH
8481.40– Van an toàn hoặc van xả:RVC40 hoặc CTSH
8481.80– Thiết bị khác:RVC40 hoặc CTSH
8482.10– Ổ biRVC40 hoặc CTSH
8482.20– Ổ đũa cồn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa cônRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8482.30– Ô đũa cầuRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8482.40– Ổ đũa kim, kể cả lồng (cage) và đũa kim đã lắp rápRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8482.50– Các loại ổ đũa hình trụ khác, kể cả lồng (cage) và đũa đã lắp rápRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8482.80– Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu/bi đũaRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8483.10– Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên:RVC40
8483.40– Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn:RVC40
8483.50– Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puliRVC40
8483.60– Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)RVC40
8485.10– Bằng lắng đọng kim loạiRVC40 hoặc CTSH
8485.20– Bằng lắng đọng plastic hoặc cao suRVC40 hoặc CTSH
8485.30– Bằng lắng đọng thạch cao, xi măng, gồm hoặc thủy tinh:RVC40 hoặc CTSH
8485.80– Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8486.10– Máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng:RVC40 hoặc CTSH
8486.20– Máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp:RVC40 hoặc CTSH
8486.30– Máy và thiết bị dùng để sản xuất màn hình dẹt:RVC40 hoặc CTSH
8486.40– Máy và thiết bị nêu tại Chú giải 11 (C) Chương này:RVC40 hoặc CTSH
8487.10– Chân vịt của tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịtRVC40 hoặc CTSH
8501.10– Động cơ có công suất không quá 37,5 W:RVC40 hoặc CTSH
8504.10– Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóngRVC40 hoặc CTSH
8504.21– – Có công suất danh định không quá 650 kVA:RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.22 hoặc 8504.23
8504.22– – Có công suất danh định trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA:RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.21 hoặc 8504.23
8504.23– – Có công suất danh định trên 10,000 kVA:RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.21 hoặc 8504.22
8504.31– – Có công suất danh định không quá 1 kVA:RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34
8504.40– Máy biến đổi tĩnh điện:RVC40 hoặc CTSH
8504.50– Cuộn cảm khác:RVC40 hoặc CTSH
8505.11– – Bằng kim loạiRVC40 hoặc CTSH
8505.19– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8505.20– Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từRVC40 hoặc CTSH
8506.10– Bằng dioxit mangan:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8506.30– Bằng oxit thủy ngânRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8506.40– Bằng oxit bạcRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8506.50– Bằng litiRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8506.60– Bằng kẽm-khí:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8506.80– Pin và bộ pin khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8507.10– Bằng axit – chì, loại dùng để khởi động động cơ piston:RVC40
8507.50– Bằng niken – hydrua kim loại:RVC40
8507.60– Bằng ion liti:RVC40
8507.80– Ắc qui khác:RVC40
8508.11– – Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hoặc đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lítRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8508-19– – Loại khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8508.60– Máy hút bụi khácRVC40 hoặc CTSH
8509.40– Máy nghiền và trộn thức ăn; máy ép quả hoặc rauRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8509.80– Thiết bị khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8510.10– Máy cạoRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8510.20– Tông đơRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8510.30– Dụng cụ loại bỏ râu, lông, tócRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8511.10– Bugi đánh lửa:RVC40
8511.20– Magneto đánh lửa; dynamo mangneto; bánh đà từ tỉnh:RVC40
851130– Bộ phân phối điện; cuộn dây đánh lừa;RVC40
8511.40– Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện:RVC40
8511.50– Máy phát điện khác:RVC40
8511.80– Thiết bị khác:RVC40
8511.90– Bộ phận:RVC40
8512.10– Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan dùng cho xe đạpRVC40
8512.20– Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan khác;RVC40
8512.30– Thiết bị tín hiệu âm thanh:RVC40
8512.40– Cái gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyếtRVC40
8513.10– Đèn:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8514.11– – Lò ép nóng đẳng tĩnhRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8514.19– – Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8514.20– Lò luyện, nung và lò sấy hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8514.31– – Lò tia điện tử (tia electron);RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8514.32– – Lò hồ quang plasma và chân không:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8514.39– – Loại khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8514.40– Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8515.11– – Mỏ hàn sắt và súng hànRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8515.19– – Loại khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8515.21– – Loại tự động hoàn toàn hoặc một phầnRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8515.29– – Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8515.31– – Loại tự động hoàn toàn hoặc một phầnRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8515.39– – Loại khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8515.80– Máy và thiết bị khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8516.10– Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8516.21– – Loại bức xạ giữ nhiệtRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8516.29– – Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8516.31– – Máy sấy khô tócRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8516.32– – Dụng cụ làm tóc khácRVC40; hoặc CTH: hoặc RVC35+CTSH
8516.33– – Máy sấy làm khô tayRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8516.40– Bàn là điện;RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8516.50– Lò vi sóngRVC40; hoặc CTH: hoặc RVC35+CTSH
8516.60– Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, thiết bị kiểu vỉ nướng và lò nướng:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8516.71– – Dụng cụ pha chè hoặc cà phêRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8516.72– – Lò nướng bánh (toasters)RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8516.79– – Loại khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8516.80– Điện trở đốt nóng bằng điện:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8517.11– – Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dâyRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8517.13– – Điện thoại thông minhRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8517.14– – Điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khácRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8517.18– – Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8517.61– – Thiết bị trạm gốcRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8517.62– – Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8517.69– – Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8518.10– Micro và giá đỡ micro:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8518.21– – Loa đơn, đã lắp vào vỏ loa:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8518.22– – Bộ loa, đã lắp vào cùng một vỏ loa:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8518.29– – Loại khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
851830– Tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa:RVC40 hoặc CTSH
8518.40– Thiết bị điện khuyếch đại âm tần:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8518.50– Bộ tăng âm điện:RVC40 hoặc CTSH
8523.21– – Thẻ có dải từ:RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
8523.29– – Loại khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
8523.41– – Loại chưa ghi:RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
8523.49– – Loại khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
8523.51– – Các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn:RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
8523.52– – “Thẻ thông minh”RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
8523.59– – Loại khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
8523.80– Loại khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
8524.11– – Bằng tinh thể lỏngRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8526.10– Ra đa:RVC40 hoặc CTSH
8526.91– – Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến:RVC40 hoặc CTSH
8526.92– – Thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyếnRVC40 hoặc CTSH
8527.12– – Radio cát sét loại bỏ túiRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8527.13– – Thiết bị khác kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8527.19– – Loại khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8527.21– – Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8527.29– – Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8527.91– – Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8527.92– – Không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8527.99– – Loại khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8528.42– – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8528.49– – Loại khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8528.52– – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8528.59– – Loại khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8528.62– – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8528.69– – Loại khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8528.71– – Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8528.72– – Loại khác, màu:RVC40 hoặc CTSH
8528.73– – Loại khác, đơn sắcRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8530.10– Thiết bị dùng cho đường sắt hoặc đường tàu điệnRVC40 hoặc CTSH
8530.80– Thiết bị khácRVC40 hoặc CTSH
8531.10– Báo động chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8531.20– Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc đi-ốt phát quang (LED)RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8531.80– Thiết bị khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8532.10– Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có giới hạn công suất phản kháng cho phép không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn)RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8532.21– – Tụ tantan (tantalum)RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8532.22– – Tụ nhômRVC40 hoặc CTSH
8532.23– – Tụ gốm, một lớpRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8532.24– – Tụ gốm, nhiều lớpRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8532.25– – Tụ giấy hoặc plasticRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8532.29– – Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8532.30– Tụ điện biến đổi hoặc tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước)RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8533.10– Điện trở than cố định, dạng kết hợp hoặc dạng màng:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8533.21– – Có công suất danh định không quá 20 WRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8533.29– – Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8533.31– – Có công suất danh định không quá 20 WRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8533.39– – Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8533.40– Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết ápRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8534.00Mạch inRVC40 hoặc CTSH
8535.10– Cầu chìRVC40 hoặc CTSH
8535.21– – Có điện áp dưới 72,5 kV:RVC40 hoặc CTSH
8535.29– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8535.30– Cầu dao cách ly và thiết bị đóng – ngắt điện:RVC40 hoặc CTSH
8535.40– Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt xung điệnRVC40 hoặc CTSH
8535.90– Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
8539.10– Đèn pha gắn kín (sealed beam lamp units):RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8539.21– – Bóng đèn ha-lo-gien vonfram:RVC40 hoặc CTSH
8539.22– – Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8539.29– – Loại khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8539.31– – Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng:RVC40 hoặc CTSH
8539.32– – Bóng đèn hơi thủy ngân hoặc natri; bóng đèn ha-lo-gien kim loạiRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8539.39– – Loại khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8539.41– – Bóng đèn hồ quangRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8539.49– – Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8539.52– – Bóng đèn đi-ốt phát quang (LED):RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8540.11– – Loại màuRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8540.12– – Loại đơn sắcRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8540.20– Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn ca-tốt quang điện khácRVC40 hoặc CTSH
8540.40– Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc; ống hiển thị/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm:RVC40 hoặc CTSH
8540.60– Ống tia ca-tốt khácRVC40 hoặc CTSH
8540.71– – MagnetronsRVC40 hoặc CTSH
8540.79– – Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8540.81– – Đèn điện tử và ống điện tử của máy thu hoặc máy khuếch đạiRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8540.89– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8541.10– Đi-ốt, trừ đi-ốt cảm quang hoặc đi-ốt phát quang (LED)RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8541.21– – Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 WRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8541.29– – Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8541.30– Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quangRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8541.41– – Đi-ốt phát quang (LED)RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8541.42– – Tế bào quang điện chưa lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảngRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8541.43
8541.43– – Tế bào quang điện đã lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảngRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8541.42
8541.49– – Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8541.51– – Thiết bị chuyển đổi dựa trên chất bán dẫnRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8541.59– – Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8541.60– Tinh thể áp điện đã lắp rápRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8542.31– – Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ thời gian và mạch định giờ, hoặc các mạch khácRVC40 hoặc CTSH
8542.32– – Bộ nhớRVC40 hoặc CTSH
8542.33– – Mạch khuếch đạiRVC40 hoặc CTSH
8542.39– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
8543.10– Máy gia tốc hạtRVC40 hoặc CTSH
8543.20– Máy phát tín hiệuRVC40 hoặc CTSH
8543.30– Máy và thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hoặc điện di:RVC40 hoặc CTSH
8543.40– Thiết bị điện tử dùng cho thuốc lá điện tử và các thiết bị điện hóa hơi cá nhân tương tựRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8543.70– Máy và thiết bị khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
8549.11– – Phế liệu và phế thải của ắc qui axit chì; ắc qui axit chì đã sử dụng hết:WO
8549.12– – Loại khác, có chứa chì, cađimi hoặc thủy ngân:WO
8549.13– – Được phân loại theo loại hóa chất và không chứa chì, cađimi hoặc thủy ngân:WO
8549.14– – Chưa được phân loại và không chứa chì, cađimi hoặc thủy ngân:WO
8549.19– – Loại khác:WO
8701.21– – Loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):RVC40
8701.22– – Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực:RVC40
8701.23– – Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực:RVC40
8701.24– – Loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực:RVC40
8701.29– – Loại khác:RVC40
8702.10– Loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):RVC40
8702.20– Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực:RVC40
8702.30– Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực:RVC40
8702.40– Loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực:RVC40
8702.90– Loại khác:RVC40
8703.10– Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:RVC40
8703.21– – Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:RVC40
8703.22– – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc:RVC40
8703.23– – Dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:RVC40
8703.24– – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc:RVC40
8703.31– – Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:RVC40
8703.32– – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:RVC40
8703.33– – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc:RVC40
8703.40– Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài:RVC40
8703.50– Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài:RVC40
8703.60– Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài:RVC40
8703.70– Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài:RVC40
8703.80– Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực:RVC40
8703.90– Loại khác:RVC40
8704.10– Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:RVC40
8704.21– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 5 tấn:RVC40
8704.22– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:RVC40
8704.23– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 20 tấn:RVC40
8704.31– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 5 tấn:RVC40
8704.32– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn:RVC40
8704.41– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 5 tấn:RVC40
8704.42– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:RVC40
8704.43– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 20 tấn:RVC40
8704.51– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 5 tấn:RVC40
8704.52– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn:RVC40
8704.60– Loại khác, chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực:RVC40
8704.90– Loại khác:RVC40
8705.10– Xe cần cẩuRVC40
8705.20– Xe cần trục khoanRVC40
8705.30– Xe chữa cháyRVC40
8705.40– Xe trộn bê tôngRVC40
8705.90– Loại khác:RVC40
8706.00Khung gầm đã lắp động cơ, dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05RVC40
8707.10– Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:RVC40
8707.90– Loại khác:RVC40
8708.10– Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và bộ phận của nó:RVC40
8708.21– – Dây đai an toànRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
8708.22– – Kính chắn gió phía trước (kính chắn gió), kính cửa phía sau và các kính cửa khác được mô tả tại Chú giải Phân nhóm 1 Chương này:RVC40
8708.29– – Loại khác:RVC40
8708.30– Phanh và trợ lực phanh; bộ phận của nó:RVC40
8708.40– Hộp số và bộ phận của chúng:RVC40
8708.50– Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết truyền lực khác, và các cầu bị động; các bộ phận của chúng:RVC40
8708.70– Cụm bánh xe và bộ phận và phụ kiện của chúng:RVC40
8708.80– Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm sóc):RVC40
8708.91– – Két nước làm mát và bộ phận của chúng:RVC40
8708.92– – Ống xả và bộ giảm thanh; bộ phận của chúng:RVC40
8708.93– – Bộ ly hợp và các bộ phận của nó:RVC40
8708.94– – Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của chúng:RVC40
8708.95– – Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó:RVC40
8708.99– – Loại khác:RVC40
8709.11– – Loại chạy điệnRVC40
8710.00Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí, và bộ phận của các loại xe nàyRVC40 hoặc CC
8711.10– Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh không quá 50 cc:RVC40
8711.20– Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:RVC40
8711.30– Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc:RVC40
8711.40– Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc:RVC40
8711.50– Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung tích xi lanh trên 800 cc:RVC40
8711.60– Loại dùng động cơ điện để tạo động lực:RVC40
8711.90– Loại khác:RVC40
8714.10– Của mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)):RVC40
8714.20– Của xe dành cho người tàn tật:RVC40
8714.91– – Khung xe và càng xe, và các bộ phận của chúng:RVC40
8714.92– – Vành bánh xe và nan hoa:RVC40
8714.93– – Moay ơ, trừ moay ơ kèm phanh (coaster braking hub) và phanh moay ơ, và líp xe:RVC40
8714.94– – Phanh, kể cả moay ơ kèm phanh (coaster braking hub) và phanh moay ơ, và các bộ phận của chúng:RVC40
8714.95– – Yên xe:RVC40
8714.96– – Pê đan và đùi đĩa, và bộ phận của chúng:RVC40
8714.99– – Loại khác:RVC40
8716.10– Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trạiRVC40
8716.20– Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệpRVC40
8716.31– – Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc gắn xi técRVC40
8716.39– – Loại khác:RVC40
8716.40– Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khácRVC40
8804.00Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ kiện của chúngRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
9002.11– – Dùng cho camera, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc máy thu nhỏ ảnhRVC40 hoặc CTSH
9002.19– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
9002.20– Kính lọc ánh sáng:RVC40 hoặc CTSH
9002.90– Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
9003.11– – Bằng plasticRVC40 hoặc CTSH
9003.19– – Bằng vật liệu khácRVC40 hoặc CTSH
9005.10– Ống nhòm loại hai mắtRVC40 hoặc CTSH
9005.80– Dụng cụ khác:RVC40 hoặc CTSH
9006.30– Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong y tế hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành pháp y hoặc khoa học hình sựRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9006.40– Máy chụp lấy ảnh ngayRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9006.53– – Sử dụng phim cuộn khổ rộng 35 mm:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9006.59– – Loại khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9006.61– – Thiết bị đèn flash loại dùng đèn phóng điện (“điện tử”)RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9006.69– – Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9007.10– Máy quay phimRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9007.20– Máy chiếu phim:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9008.50– Máy chiếu hình ảnh, máy phóng và máy thu nhỏ ảnh:RVC40 hoặc CTSH
9010.10– Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) dạng cuộn hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnhRVC40 hoặc CTSH
9010.50– Máy và thiết bị khác sử dụng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản:RVC40 hoặc CTSH
9010.60– Màn ảnh của máy chiếu:RVC40 hoặc CTSH
9011.10– Kính hiển vi soi nổiRVC40 hoặc CTSH
9011.20– Kính hiển vi khác để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếuRVC40 hoặc CTSH
9011.80– Các loại kính hiển vi khácRVC40 hoặc CTSH
9012.10– Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạRVC40 hoặc CTSH
9013.10– Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính viễn vọng được thiết kế là bộ phận của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần XVI:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9013.20– Thiết bị tạo tia laser, trừ đi-ốt laserRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9013.80– Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9014.10– La bàn xác định phương hướngRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9014.20– Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn)RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9014.80– Thiết bị và dụng cụ khác:RVC40 hoặc CTSH
9015.10– Máy đo xa:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9015.20– Máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc – tacheometers)RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9015.30– Dụng cụ đo cân bằng (levels)RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9015.40– Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnhRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9015.80– Thiết bị và dụng cụ khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9017.10– Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không tự động:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9017.20– Dụng cụ vẽ, vạch mức hoặc dụng cụ tính toán toán học khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9017.30– Thước micromet, thước cặp và dụng cụ đo có thể điều chỉnh đượcRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9017.80– Các dụng cụ khácRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9018.11– – Thiết bị điện timRVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
9018.12– – Thiết bị siêu âmRVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
9018.13– – Thiết bị chụp cộng hưởng từRVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
9018.14– – Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháyRVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
9018.19– – Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
9018.20– Thiết bị tia cực tím hoặc tia hồng ngoạiRVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
9018.31– – Bơm tiêm, có hoặc không có kim tiêm:RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
9018.32– – Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thươngRVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
9018.39– – Loại khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
9018.41– – Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khácRVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
9018.49– – Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
9018.50– Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khácRVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
9018.90– Thiết bị và dụng cụ khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
9019.10– Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý:RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
9019.20– Máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
9022.12– – Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tínhRVC40 hoặc CTSH
9022.13– – Loại khác, sử dụng trong nha khoaRVC40 hoặc CTSH
9022.14– – Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú yRVC40 hoặc CTSH
9022.19– – Cho các mục đích khác:RVC40 hoặc CTSH
9022.21– – Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú yRVC40 hoặc CTSH
9022.29– – Dùng cho các mục đích khácRVC40 hoặc CTSH
9022.30– Ống phát tia XRVC40 hoặc CTSH
9024.10– Máy và thiết bị thử kim loại:RVC40 hoặc CTSH
9024.80– Máy và thiết bị khác:RVC40 hoặc CTSH
9025.11– – Chứa chất lỏng, để đọc trực tiếpRVC40 hoặc CTSH
9025.19– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
9025.80– Dụng cụ khácRVC40 hoặc CTSH
9026.10– Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9026.20– Để đo hoặc kiểm tra áp suất:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9026.80– Thiết bị hoặc dụng cụ khácRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9027.10– Thiết bị phân tích khí hoặc khóiRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9027.20– Máy sắc ký và điện diRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9027.30– Quang phổ kế, ảnh phổ và quang phổ ký sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại)RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9027.50– Dụng cụ và thiết bị khác sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại)RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9027.81– – Khối phổ kếRVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9027.89– – Loại khác:RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
9028.10– Thiết bị đo khí:RVC40 hoặc CTSH
9028.20– Thiết bị đo chất lòng:RVC40 hoặc CTSH
9028.30– Công tơ điện:RVC40 hoặc CTSH
9029.10– Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự:RVC40 hoặc CTSH
9029.20– Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm:RVC40 hoặc CTSH
9030.10– Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion hóaRVC40 hoặc CTSH
9030.20– Máy hiện sóng và máy ghi dao độngRVC40 hoặc CTSH
9030.31– – Máy đo đa năng không bao gồm thiết bị ghiRVC40 hoặc CTSH
9030.32– – Máy đo đa năng bao gồm thiết bị ghiRVC40 hoặc CTSH
9030.33– – Loại khác, không bao gồm thiết bị ghi:RVC40 hoặc CTSH
9030.39– – Loại khác, có gắn thiết bị ghiRVC40 hoặc CTSH
9030.40– Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm)RVC40 hoặc CTSH
9030.82– – Để đo hoặc kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn (kể cả mạch tích hợp):RVC40 hoặc CTSH
9030.84– – Loại khác, có kèm thiết bị ghi:RVC40 hoặc CTSH
9030.89– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
9031.10– Máy đo để cân chỉnh các bộ phận cơ khíRVC40 hoặc CTSH
9031.20– Bàn kiểm traRVC40 hoặc CTSH
9031.41– – Để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn (kể cả mạch tích hợp) hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn (kể cả mạch tích hợp)RVC40 hoặc CTSH
9031.49– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
9031.80– Dụng cụ, thiết bị và máy khác:RVC40 hoặc CTSH
9032.10– Bộ ổn nhiệtRVC40 hoặc CTSH
9032.20– Bộ điều chỉnh áp lựcRVC40 hoặc CTSH
9032.81– – Loại dùng thủy lực hoặc khí nénRVC40 hoặc CTSH
9032.89– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
9111.10– Vỏ đồng hồ bằng kim loại quý hoặc bằng kim loại dát phủ kim loại quýRVC40 hoặc CTSH
9111.20– Vỏ đồng hồ bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạcRVC40 hoặc CTSH
9111.80– Vỏ đồng hồ loại khácRVC40 hoặc CTSH
9113.90– Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
9401.10– Ghế dùng cho phương tiện bayRVC40 hoặc CTSH
9401.20– Ghế dùng cho xe có động cơ:RVC40 hoặc CTSH
9401.31– – Bằng gỗRVC40 hoặc CTSH
9401.39– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
9401.41– – Bằng gỗRVC40 hoặc CTSH
9401.49– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
9401.52– – Bằng treRVC40 hoặc CTSH
9401.53– – Bằng song, mâyRVC40 hoặc CTSH
9401.59– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
9401.61– – Đã nhồi đệmRVC40 hoặc CTSH
9401.69– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
9401.71– – Đã nhồi đệmRVC40 hoặc CTSH
9401.79– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
9401.80– Ghế khácRVC40 hoặc CTSH
9401.91– – Bằng gỗRVC40 hoặc CTSH
9401.99– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
9402.10– Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng:RVC40 hoặc CTSH
9402.90– Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
9403.10– Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòngRVC40 hoặc CTSH
9403.20– Đồ nội thất bằng kim loại khác:RVC40 hoặc CTSH
9403.30– Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong văn phòngRVC40 hoặc CTSH
9403.40– Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong nhà bếpRVC40 hoặc CTSH
9403.50– Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong phòng ngủRVC40 hoặc CTSH
9403.60– Đồ nội thất bằng gỗ khác:RVC40 hoặc CTSH
9403.70– Đồ nội thất bằng plastic;RVC40 hoặc CTSH
9403.82– – Bằng treRVC40 hoặc CTSH
9403.83– – Bằng song, mâyRVC40 hoặc CTSH
9403.89– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
9403.91– – Bằng gỗRVC40 hoặc CTSH
9403.99– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
9404.90– Loại khácRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
9405.21– – Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED):RVC40 hoặc CTSH
9405.29– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
9405.31– – Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED)RVC40 hoặc CTSH
9405.39– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
9405.41– – Loại quang điện, được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED):RVC40 hoặc CTSH
9405.42– – Loại khác, được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED):RVC40 hoặc CTSH
9405.49– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
9405.50– Đèn và bộ đèn không hoạt động bằng điện:RVC40 hoặc CTSH
9405.61– – Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED):RVC40 hoặc CTSH
9405.69– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
9406.10– Bằng gỗ:RVC40 hoặc CTSH
9406.20– Các khối mô-đun xây dựng, bằng thép:RVC40 hoặc CTSH
9406.90– Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
9503.00Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (puzzles)RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
9607.11– – Có răng bằng kim loại cơ bảnRVC40 hoặc CTSH
9607.19– – Loại khácRVC40 hoặc CTSH
9608.10– Bút bi:RVC40 hoặc CTSH
9608.20– Bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấuRVC40 hoặc CTSH
9608.30– Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác:RVC40 hoặc CTSH
9608.40– Bút chì bấm hoặc bút chì đẩyRVC40 hoặc CTSH
9608.50– Bộ vật phẩm có từ hai mặt hàng trở lên thuộc các phân nhóm trênRVC40 hoặc CTSH
9608.60– Ruột thay thế của bút bi, gồm cả bi và ống mực:RVC40 hoặc CTSH
9608.91– – Ngòi bút và bi ngòi:RVC40 hoặc CTSH
9608.99– – Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
9609.10– Bút chì và bút chì màu, có lõi chì trong vỏ:RVC40 hoặc CTSH
9609.20– Ruột chì, đen hoặc màuRVC40 hoặc CTSH
9609.90– Loại khác:RVC40 hoặc CTSH
9612.10– Ruy băng:RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
9613.10– Bật lửa bỏ túi, dùng ga, không thể nạp lại:RVC40 hoặc CTSH
9613.20– Bật lửa bỏ túi, dùng ga, có thể nạp lại:RVC40 hoặc CTSH
9613.80– Bật lửa khác:RVC40 hoặc CTSH
9619.00Băng vệ sinh (miếng) và băng vệ sinh dạng ống (tampon), khăn (bỉm), tã lót và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệuRVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may

PHỤ LỤC II

TIÊU CHÍ CHUYỂN ĐỔI CƠ BẢN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DỆT MAY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2023/TT-BCT ngày 14 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

1. Đối với hàng hóa thuộc Phân nhóm dẫn đầu bằng tham số “ex” (ví dụ: ex.9619.00), tiêu chí chuyển đổi cơ bản đối với sản phẩm dệt may chỉ áp dụng với những mặt hàng được mô tả trong bảng, không áp dụng với hàng hóa khác thuộc Phân nhóm đó.

2. Nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt được coi là có xuất xứ tại một Nước thành viên khi nó trải qua một trong các công đoạn sau trước khi nhập khẩu vào Nước thành viên khác:

a) Các chất hoá dầu trải qua quá trình pô-li-me hoá hoặc đa trùng ngưng hay bất kỳ một quá trình hoá học hay vật lý nào để tạo nên một hợp chất cao phân tử (pô-li-me);

b) Hợp chất cao phân tử (pô-li-me) trải qua quá trình kéo hay đùn nóng chảy để tạo thành xơ tổng hợp;

c) Kéo xơ thành sợi;

d) Dệt thoi, dệt kim hay phương pháp tạo thành vải khác;

đ) Cắt vải thành các phần và ráp các phần này thành một sản phẩm hoàn chỉnh;

e) Công đoạn nhuộm vải nếu được thực hiện kèm theo bất kỳ công đoạn hoàn thiện nào có tác động trực tiếp tới việc tạo hoa văn cho sản phẩm nhuộm;

g) Công đoạn in vải nếu được thực hiện kèm theo bất kỳ công đoạn hoàn thiện nào có tác động trực tiếp tới việc tạo hoa văn để sản phẩm in dùng được;

h) Công đoạn xử lý như ngâm tẩm hay tráng phủ dẫn đến việc tạo thành một sản phẩm mới được phân loại vào các nhóm nhất định trong biểu thuế;

i) Công đoạn thêu trong đó các điểm thêu chiếm ít nhất 5% tổng số diện tích sản phẩm thêu.

3. Không xét đến các quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này, một sản phẩm hay nguyên liệu không được coi là có xuất xứ từ một Nước thành viên nếu nó chỉ trải qua một trong các công đoạn sau:

a) Các công đoạn kết hợp đơn giản, dán nhãn, ép, làm sạch hay làm sạch khô, đóng gói hay bất kỳ một sự kết hợp nào của các công đoạn này;

b) Cắt theo chiều dài hay chiều rộng và viền, may hoặc vắt sổ vải đã làm sẵn để sử dụng cho một hình thức thương mại đặc biệt;

c) Cắt tỉa và/hoặc ghép lại bằng cách may, tạo vòng, nối, đính các phụ kiện như nẹp, dải, hạt, dây dệt, khoen hay khuyết;

d) Một hoặc nhiều công đoạn hoàn thiện sợi, vải hoặc các sản phẩm dệt khác như tẩy trắng, chống thấm, chưng hấp, làm nhân, ngâm kiềm hoặc các công đoạn tương tự; hoặc

đ) Nhuộm hoặc in vải hoặc sợi.

4. Các sản phẩm được liệt kê dưới đây được làm từ các nguyên liệu dệt không có xuất xứ sẽ được coi là có xuất xứ nếu chúng trải qua các công đoạn nêu tại khoản 2 chứ không chỉ các công đoạn nêu tại khoản 3:

a) Khăn mùi soa;

b) Khăn choàng, khăn quàng cổ, mạng và các sản phẩm tương tự;

c) Túi ngủ và chăn;

d) Khăn trải giường, áo gối, khăn bàn, khăn tắm và khăn ăn;

đ) Bao tải và túi dùng để đựng hàng hóa;

e) Tấm che bằng vải dầu, tấm vải bạt, mành che cửa;

g) Giẻ lau sàn, khăn rửa bát và các sản phẩm tương tự được làm đơn giản.

5. Không xét đến những công đoạn nêu tại khoản 2, 3, 4, nguyên liệu dệt không có xuất xứ liệt kê trong danh mục dưới đây sẽ được coi là có xuất xứ tại một Nước thành viên nếu đáp ứng các công đoạn gia công, chế biến quy định dưới đây:

a) Xơ và sợi

Những công đoạn sản xuất, gia công dưới đây được thực hiện với nguyên liệu không có xuất xứ để tạo ra sản phẩm có xuất xứ:

Sản xuất thông qua quá trình tạo xơ (pô-li-me hóa, đa trùng ngưng và đùn), kéo sợi, xe sợi, tạo hình hoặc bện từ sợi pha hoặc từ một trong những loại sau:

– Tơ tằm;

– Len, lông động vật mịn hoặc thô;

– Xơ bông;

– Xơ dệt gốc thực vật;

– Sợi filament nhân tạo/tái tạo hoặc tổng hợp;

– Xơ staple nhân tạo/tái tạo hoặc tổng hợp.